- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 23/4/2033
- Ngày Âm Lịch: Giáp Thìn 24/3/2033
- Ngày Giáp Thìn tháng Bính Thìn năm Quý Sửu Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: giáp thìn
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Xá: Tốt cho việc tế tự, giải oan, hoặc trừ được các sao xấu. Kiêng kỵ việc động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tương ứng với ngày thiên xá gặp sinh khí Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 1/4/2033 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
1
2 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 2/4/2033 ngày Quý Mùi tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
2
3 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 3/4/2033 ngày Giáp Thân tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
3
4 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 4/4/2033 ngày Ất Dậu tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
4
5 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 5/4/2033 ngày Bính Tuất tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
5
6 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 6/4/2033 ngày Đinh Hợi tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
6
7 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 7/4/2033 ngày Mậu Tý tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
7
8 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 8/4/2033 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
8
9 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 9/4/2033 ngày Canh Dần tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
9
10 Canh Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 10/4/2033 ngày Tân Mão tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
10
11 Tân Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 11/4/2033 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
11
12 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 12/4/2033 ngày Quý Tỵ tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
12
13 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 13/4/2033 ngày Giáp Ngọ tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
13
14 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 14/4/2033 ngày Ất Mùi tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
14
15 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 15/4/2033 ngày Bính Thân tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
15
16 Bính Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 16/4/2033 ngày Đinh Dậu tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
16
17 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 17/4/2033 ngày Mậu Tuất tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
17
18 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 18/4/2033 ngày Kỷ Hợi tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
18
19 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 19/4/2033 ngày Canh Tý tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
19
20 Canh Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 20/4/2033 ngày Tân Sửu tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
20
21 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 21/4/2033 ngày Nhâm Dần tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
21
22 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 22/4/2033 ngày Quý Mão tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
22
23 Quý Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 23/4/2033 ngày Giáp Thìn tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
23
24 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 24/4/2033 ngày Ất Tỵ tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
24
25 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 25/4/2033 ngày Bính Ngọ tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
25
26 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 26/4/2033 ngày Đinh Mùi tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
26
27 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 27/4/2033 ngày Mậu Thân tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
27
28 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 28/4/2033 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
28
29 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 29/4/2033 ngày Canh Tuất tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
29
1/4 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 30/4/2033 ngày Tân Hợi tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
30
2 Tân Hợi