- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 24/4/2033
- Ngày Âm Lịch: Ất Tỵ 25/3/2033
- Ngày Ất Tỵ tháng Bính Thìn năm Quý Sửu Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: ất tỵ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
Tên ngày:
Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.Kiêng cữ:
Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợiNgoại lệ:
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.
- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Ngũ phú: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 1/4/2033 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
1
2 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 2/4/2033 ngày Quý Mùi tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
2
3 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 3/4/2033 ngày Giáp Thân tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
3
4 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 4/4/2033 ngày Ất Dậu tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
4
5 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 5/4/2033 ngày Bính Tuất tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
5
6 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 6/4/2033 ngày Đinh Hợi tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
6
7 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 7/4/2033 ngày Mậu Tý tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
7
8 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 8/4/2033 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
8
9 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 9/4/2033 ngày Canh Dần tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
9
10 Canh Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 10/4/2033 ngày Tân Mão tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
10
11 Tân Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 11/4/2033 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
11
12 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 12/4/2033 ngày Quý Tỵ tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
12
13 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 13/4/2033 ngày Giáp Ngọ tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
13
14 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 14/4/2033 ngày Ất Mùi tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
14
15 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 15/4/2033 ngày Bính Thân tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
15
16 Bính Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 16/4/2033 ngày Đinh Dậu tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
16
17 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 17/4/2033 ngày Mậu Tuất tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
17
18 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 18/4/2033 ngày Kỷ Hợi tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
18
19 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 19/4/2033 ngày Canh Tý tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
19
20 Canh Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 20/4/2033 ngày Tân Sửu tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
20
21 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 21/4/2033 ngày Nhâm Dần tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
21
22 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 22/4/2033 ngày Quý Mão tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
22
23 Quý Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 23/4/2033 ngày Giáp Thìn tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
23
24 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 24/4/2033 ngày Ất Tỵ tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
24
25 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 25/4/2033 ngày Bính Ngọ tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
25
26 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 26/4/2033 ngày Đinh Mùi tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
26
27 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 27/4/2033 ngày Mậu Thân tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
27
28 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 28/4/2033 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
28
29 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 29/4/2033 ngày Canh Tuất tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
29
1/4 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 30/4/2033 ngày Tân Hợi tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
30
2 Tân Hợi