- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 9/4/2033
- Ngày Âm Lịch: Canh Dần 10/3/2033
- Ngày Canh Dần tháng Bính Thìn năm Quý Sửu Ngày Bình Thường
- Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: canh dần
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao vị
Tên ngày:
Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.Kiêng cữ:
Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …Ngoại lệ:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là v Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà
Sao xấu
Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 1/4/2033 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
1
2 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 2/4/2033 ngày Quý Mùi tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
2
3 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 3/4/2033 ngày Giáp Thân tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
3
4 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 4/4/2033 ngày Ất Dậu tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
4
5 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 5/4/2033 ngày Bính Tuất tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
5
6 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 6/4/2033 ngày Đinh Hợi tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
6
7 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 7/4/2033 ngày Mậu Tý tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
7
8 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 8/4/2033 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
8
9 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 9/4/2033 ngày Canh Dần tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
9
10 Canh Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 10/4/2033 ngày Tân Mão tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
10
11 Tân Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 11/4/2033 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
11
12 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 12/4/2033 ngày Quý Tỵ tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
12
13 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 13/4/2033 ngày Giáp Ngọ tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
13
14 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 14/4/2033 ngày Ất Mùi tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
14
15 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 15/4/2033 ngày Bính Thân tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
15
16 Bính Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 16/4/2033 ngày Đinh Dậu tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
16
17 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 17/4/2033 ngày Mậu Tuất tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
17
18 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 18/4/2033 ngày Kỷ Hợi tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
18
19 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 19/4/2033 ngày Canh Tý tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
19
20 Canh Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 20/4/2033 ngày Tân Sửu tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
20
21 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 21/4/2033 ngày Nhâm Dần tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
21
22 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 22/4/2033 ngày Quý Mão tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
22
23 Quý Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 23/4/2033 ngày Giáp Thìn tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
23
24 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 24/4/2033 ngày Ất Tỵ tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
24
25 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 25/4/2033 ngày Bính Ngọ tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
25
26 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 26/4/2033 ngày Đinh Mùi tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
26
27 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 27/4/2033 ngày Mậu Thân tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
27
28 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 28/4/2033 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
28
29 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 29/4/2033 ngày Canh Tuất tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
29
1/4 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 30/4/2033 ngày Tân Hợi tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
30
2 Tân Hợi