- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 8/4/2033
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Sửu 9/3/2033
- Ngày Kỷ Sửu tháng Bính Thìn năm Quý Sửu Ngày Xấu
- Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Dương công lụy: ...
Ngũ Hành
Ngày: kỷ sửu
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việ
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 1/4/2033 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
1
2 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 2/4/2033 ngày Quý Mùi tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
2
3 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 3/4/2033 ngày Giáp Thân tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
3
4 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 4/4/2033 ngày Ất Dậu tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
4
5 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 5/4/2033 ngày Bính Tuất tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
5
6 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 6/4/2033 ngày Đinh Hợi tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
6
7 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 7/4/2033 ngày Mậu Tý tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
7
8 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 8/4/2033 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
8
9 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 9/4/2033 ngày Canh Dần tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
9
10 Canh Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 10/4/2033 ngày Tân Mão tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
10
11 Tân Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 11/4/2033 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
11
12 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 12/4/2033 ngày Quý Tỵ tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
12
13 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 13/4/2033 ngày Giáp Ngọ tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
13
14 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 14/4/2033 ngày Ất Mùi tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
14
15 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 15/4/2033 ngày Bính Thân tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
15
16 Bính Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 16/4/2033 ngày Đinh Dậu tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
16
17 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 17/4/2033 ngày Mậu Tuất tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
17
18 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 18/4/2033 ngày Kỷ Hợi tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
18
19 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 19/4/2033 ngày Canh Tý tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
19
20 Canh Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 20/4/2033 ngày Tân Sửu tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
20
21 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 21/4/2033 ngày Nhâm Dần tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
21
22 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 22/4/2033 ngày Quý Mão tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
22
23 Quý Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 23/4/2033 ngày Giáp Thìn tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
23
24 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 24/4/2033 ngày Ất Tỵ tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
24
25 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 25/4/2033 ngày Bính Ngọ tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
25
26 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 26/4/2033 ngày Đinh Mùi tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
26
27 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 27/4/2033 ngày Mậu Thân tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
27
28 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 28/4/2033 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Thìn năm Quý Sửu
28
29 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 29/4/2033 ngày Canh Tuất tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
29
1/4 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2033, Lịch âm 30/4/2033 ngày Tân Hợi tháng Đinh Tỵ năm Quý Sửu
30
2 Tân Hợi