- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 24/6/2032
- Ngày Âm Lịch: Tân Sửu 17/5/2032
- Ngày Tân Sửu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý Ngày Tốt
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
Tên ngày:
Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.Kiêng cữ:
Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.Ngoại lệ:
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng
Sao xấu
Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2032
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 1/6/2032 ngày Mậu Dần tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
1
24 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 2/6/2032 ngày Kỷ Mão tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
2
25 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 3/6/2032 ngày Canh Thìn tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
3
26 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 4/6/2032 ngày Tân Tỵ tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
4
27 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 5/6/2032 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
5
28 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 6/6/2032 ngày Quý Mùi tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
6
29 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 7/6/2032 ngày Giáp Thân tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
7
30 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 8/6/2032 ngày Ất Dậu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
8
1/5 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 9/6/2032 ngày Bính Tuất tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
9
2 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 10/6/2032 ngày Đinh Hợi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
10
3 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 11/6/2032 ngày Mậu Tý tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
11
4 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 12/6/2032 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
12
5 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 13/6/2032 ngày Canh Dần tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
13
6 Canh Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 14/6/2032 ngày Tân Mão tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
14
7 Tân Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 15/6/2032 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
15
8 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 16/6/2032 ngày Quý Tỵ tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
16
9 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 17/6/2032 ngày Giáp Ngọ tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
17
10 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 18/6/2032 ngày Ất Mùi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
18
11 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 19/6/2032 ngày Bính Thân tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
19
12 Bính Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 20/6/2032 ngày Đinh Dậu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
20
13 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 21/6/2032 ngày Mậu Tuất tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
21
14 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 22/6/2032 ngày Kỷ Hợi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
22
15 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 23/6/2032 ngày Canh Tý tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
23
16 Canh Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 24/6/2032 ngày Tân Sửu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
24
17 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 25/6/2032 ngày Nhâm Dần tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
25
18 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 26/6/2032 ngày Quý Mão tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
26
19 Quý Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 27/6/2032 ngày Giáp Thìn tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
27
20 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 28/6/2032 ngày Ất Tỵ tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
28
21 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 29/6/2032 ngày Bính Ngọ tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
29
22 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 30/6/2032 ngày Đinh Mùi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
30
23 Đinh Mùi