- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 8/6/2032
- Ngày Âm Lịch: Ất Dậu 1/5/2032
- Ngày Ất Dậu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý Ngày Tốt
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: ất dậu
tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Bất Tương: Tốt cho việc cưới. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần các
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần các
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2032
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 1/6/2032 ngày Mậu Dần tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
1
24 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 2/6/2032 ngày Kỷ Mão tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
2
25 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 3/6/2032 ngày Canh Thìn tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
3
26 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 4/6/2032 ngày Tân Tỵ tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
4
27 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 5/6/2032 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
5
28 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 6/6/2032 ngày Quý Mùi tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
6
29 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 7/6/2032 ngày Giáp Thân tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
7
30 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 8/6/2032 ngày Ất Dậu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
8
1/5 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 9/6/2032 ngày Bính Tuất tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
9
2 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 10/6/2032 ngày Đinh Hợi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
10
3 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 11/6/2032 ngày Mậu Tý tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
11
4 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 12/6/2032 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
12
5 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 13/6/2032 ngày Canh Dần tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
13
6 Canh Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 14/6/2032 ngày Tân Mão tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
14
7 Tân Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 15/6/2032 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
15
8 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 16/6/2032 ngày Quý Tỵ tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
16
9 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 17/6/2032 ngày Giáp Ngọ tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
17
10 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 18/6/2032 ngày Ất Mùi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
18
11 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 19/6/2032 ngày Bính Thân tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
19
12 Bính Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 20/6/2032 ngày Đinh Dậu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
20
13 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 21/6/2032 ngày Mậu Tuất tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
21
14 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 22/6/2032 ngày Kỷ Hợi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
22
15 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 23/6/2032 ngày Canh Tý tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
23
16 Canh Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 24/6/2032 ngày Tân Sửu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
24
17 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 25/6/2032 ngày Nhâm Dần tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
25
18 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 26/6/2032 ngày Quý Mão tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
26
19 Quý Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 27/6/2032 ngày Giáp Thìn tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
27
20 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 28/6/2032 ngày Ất Tỵ tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
28
21 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 29/6/2032 ngày Bính Ngọ tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
29
22 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 30/6/2032 ngày Đinh Mùi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
30
23 Đinh Mùi