- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 30/6/2032
- Ngày Âm Lịch: Đinh Mùi 23/5/2032
- Ngày Đinh Mùi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý Ngày Tốt
- Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: đinh mùi
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
Tên ngày:
Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4Nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.Kiêng cữ:
Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.Ngoại lệ:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Đức: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2032
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 1/6/2032 ngày Mậu Dần tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
1
24 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 2/6/2032 ngày Kỷ Mão tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
2
25 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 3/6/2032 ngày Canh Thìn tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
3
26 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 4/6/2032 ngày Tân Tỵ tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
4
27 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 5/6/2032 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
5
28 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 6/6/2032 ngày Quý Mùi tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
6
29 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 7/6/2032 ngày Giáp Thân tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
7
30 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 8/6/2032 ngày Ất Dậu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
8
1/5 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 9/6/2032 ngày Bính Tuất tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
9
2 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 10/6/2032 ngày Đinh Hợi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
10
3 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 11/6/2032 ngày Mậu Tý tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
11
4 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 12/6/2032 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
12
5 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 13/6/2032 ngày Canh Dần tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
13
6 Canh Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 14/6/2032 ngày Tân Mão tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
14
7 Tân Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 15/6/2032 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
15
8 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 16/6/2032 ngày Quý Tỵ tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
16
9 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 17/6/2032 ngày Giáp Ngọ tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
17
10 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 18/6/2032 ngày Ất Mùi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
18
11 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 19/6/2032 ngày Bính Thân tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
19
12 Bính Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 20/6/2032 ngày Đinh Dậu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
20
13 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 21/6/2032 ngày Mậu Tuất tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
21
14 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 22/6/2032 ngày Kỷ Hợi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
22
15 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 23/6/2032 ngày Canh Tý tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
23
16 Canh Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 24/6/2032 ngày Tân Sửu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
24
17 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 25/6/2032 ngày Nhâm Dần tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
25
18 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 26/6/2032 ngày Quý Mão tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
26
19 Quý Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 27/6/2032 ngày Giáp Thìn tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
27
20 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 28/6/2032 ngày Ất Tỵ tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
28
21 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 29/6/2032 ngày Bính Ngọ tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
29
22 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 30/6/2032 ngày Đinh Mùi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
30
23 Đinh Mùi