- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 6/6/2032
- Ngày Âm Lịch: Quý Mùi 29/4/2032
- Ngày Quý Mùi tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý Ngày Xấu
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: quý mùi
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Lộc khố: Tốt cho việc khai tSao Thiên Phúc: tốt mọi việc Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh,
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh,
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2032
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 1/6/2032 ngày Mậu Dần tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
1
24 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 2/6/2032 ngày Kỷ Mão tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
2
25 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 3/6/2032 ngày Canh Thìn tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
3
26 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 4/6/2032 ngày Tân Tỵ tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
4
27 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 5/6/2032 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
5
28 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 6/6/2032 ngày Quý Mùi tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
6
29 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 7/6/2032 ngày Giáp Thân tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý
7
30 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 8/6/2032 ngày Ất Dậu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
8
1/5 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 9/6/2032 ngày Bính Tuất tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
9
2 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 10/6/2032 ngày Đinh Hợi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
10
3 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 11/6/2032 ngày Mậu Tý tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
11
4 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 12/6/2032 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
12
5 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 13/6/2032 ngày Canh Dần tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
13
6 Canh Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 14/6/2032 ngày Tân Mão tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
14
7 Tân Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 15/6/2032 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
15
8 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 16/6/2032 ngày Quý Tỵ tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
16
9 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 17/6/2032 ngày Giáp Ngọ tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
17
10 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 18/6/2032 ngày Ất Mùi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
18
11 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 19/6/2032 ngày Bính Thân tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
19
12 Bính Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 20/6/2032 ngày Đinh Dậu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
20
13 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 21/6/2032 ngày Mậu Tuất tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
21
14 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 22/6/2032 ngày Kỷ Hợi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
22
15 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 23/6/2032 ngày Canh Tý tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
23
16 Canh Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 24/6/2032 ngày Tân Sửu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
24
17 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 25/6/2032 ngày Nhâm Dần tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
25
18 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 26/6/2032 ngày Quý Mão tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
26
19 Quý Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 27/6/2032 ngày Giáp Thìn tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
27
20 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 28/6/2032 ngày Ất Tỵ tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
28
21 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 29/6/2032 ngày Bính Ngọ tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
29
22 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2032, Lịch âm 30/6/2032 ngày Đinh Mùi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý
30
23 Đinh Mùi