- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 28/8/2031
- Ngày Âm Lịch: Canh Tý 11/7/2031
- Ngày Canh Tý tháng Bính Thân năm Tân Hợi Ngày Bình Thường
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: canh tí
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 1/8/2031 ngày Quý Dậu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
1
14 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 2/8/2031 ngày Giáp Tuất tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
2
15 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 3/8/2031 ngày Ất Hợi tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
3
16 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 4/8/2031 ngày Bính Tý tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
4
17 Bính Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 5/8/2031 ngày Đinh Sửu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
5
18 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 6/8/2031 ngày Mậu Dần tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
6
19 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 7/8/2031 ngày Kỷ Mão tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
7
20 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 8/8/2031 ngày Canh Thìn tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
8
21 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 9/8/2031 ngày Tân Tỵ tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
9
22 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 10/8/2031 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
10
23 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 11/8/2031 ngày Quý Mùi tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
11
24 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 12/8/2031 ngày Giáp Thân tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
12
25 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 13/8/2031 ngày Ất Dậu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
13
26 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 14/8/2031 ngày Bính Tuất tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
14
27 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 15/8/2031 ngày Đinh Hợi tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
15
28 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 16/8/2031 ngày Mậu Tý tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
16
29 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 17/8/2031 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
17
30 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 18/8/2031 ngày Canh Dần tháng Bính Thân năm Tân Hợi
18
1/7 Canh Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 19/8/2031 ngày Tân Mão tháng Bính Thân năm Tân Hợi
19
2 Tân Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 20/8/2031 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Thân năm Tân Hợi
20
3 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 21/8/2031 ngày Quý Tỵ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
21
4 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 22/8/2031 ngày Giáp Ngọ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
22
5 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 23/8/2031 ngày Ất Mùi tháng Bính Thân năm Tân Hợi
23
6 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 24/8/2031 ngày Bính Thân tháng Bính Thân năm Tân Hợi
24
7 Bính Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 25/8/2031 ngày Đinh Dậu tháng Bính Thân năm Tân Hợi
25
8 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 26/8/2031 ngày Mậu Tuất tháng Bính Thân năm Tân Hợi
26
9 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 27/8/2031 ngày Kỷ Hợi tháng Bính Thân năm Tân Hợi
27
10 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 28/8/2031 ngày Canh Tý tháng Bính Thân năm Tân Hợi
28
11 Canh Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 29/8/2031 ngày Tân Sửu tháng Bính Thân năm Tân Hợi
29
12 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 30/8/2031 ngày Nhâm Dần tháng Bính Thân năm Tân Hợi
30
13 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 31/8/2031 ngày Quý Mão tháng Bính Thân năm Tân Hợi
31
14 Quý Mão