- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 4/8/2031
- Ngày Âm Lịch: Bính Tý 17/6/2031
- Ngày Bính Tý tháng Ất Mùi năm Tân Hợi Ngày Xấu
- Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: bính tí
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
Tên ngày:
Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .Kiêng cữ:
việc đi thuyềnNgoại lệ:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấuSao Thiên Quý: tốt mọi việc Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 1/8/2031 ngày Quý Dậu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
1
14 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 2/8/2031 ngày Giáp Tuất tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
2
15 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 3/8/2031 ngày Ất Hợi tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
3
16 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 4/8/2031 ngày Bính Tý tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
4
17 Bính Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 5/8/2031 ngày Đinh Sửu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
5
18 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 6/8/2031 ngày Mậu Dần tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
6
19 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 7/8/2031 ngày Kỷ Mão tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
7
20 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 8/8/2031 ngày Canh Thìn tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
8
21 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 9/8/2031 ngày Tân Tỵ tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
9
22 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 10/8/2031 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
10
23 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 11/8/2031 ngày Quý Mùi tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
11
24 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 12/8/2031 ngày Giáp Thân tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
12
25 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 13/8/2031 ngày Ất Dậu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
13
26 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 14/8/2031 ngày Bính Tuất tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
14
27 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 15/8/2031 ngày Đinh Hợi tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
15
28 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 16/8/2031 ngày Mậu Tý tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
16
29 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 17/8/2031 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
17
30 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 18/8/2031 ngày Canh Dần tháng Bính Thân năm Tân Hợi
18
1/7 Canh Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 19/8/2031 ngày Tân Mão tháng Bính Thân năm Tân Hợi
19
2 Tân Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 20/8/2031 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Thân năm Tân Hợi
20
3 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 21/8/2031 ngày Quý Tỵ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
21
4 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 22/8/2031 ngày Giáp Ngọ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
22
5 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 23/8/2031 ngày Ất Mùi tháng Bính Thân năm Tân Hợi
23
6 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 24/8/2031 ngày Bính Thân tháng Bính Thân năm Tân Hợi
24
7 Bính Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 25/8/2031 ngày Đinh Dậu tháng Bính Thân năm Tân Hợi
25
8 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 26/8/2031 ngày Mậu Tuất tháng Bính Thân năm Tân Hợi
26
9 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 27/8/2031 ngày Kỷ Hợi tháng Bính Thân năm Tân Hợi
27
10 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 28/8/2031 ngày Canh Tý tháng Bính Thân năm Tân Hợi
28
11 Canh Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 29/8/2031 ngày Tân Sửu tháng Bính Thân năm Tân Hợi
29
12 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 30/8/2031 ngày Nhâm Dần tháng Bính Thân năm Tân Hợi
30
13 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 31/8/2031 ngày Quý Mão tháng Bính Thân năm Tân Hợi
31
14 Quý Mão