- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 7/8/2031
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Mão 20/6/2031
- Ngày Kỷ Mão tháng Ất Mùi năm Tân Hợi Ngày Xấu
- Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: kỷ mão
tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầSao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 1/8/2031 ngày Quý Dậu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
1
14 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 2/8/2031 ngày Giáp Tuất tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
2
15 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 3/8/2031 ngày Ất Hợi tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
3
16 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 4/8/2031 ngày Bính Tý tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
4
17 Bính Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 5/8/2031 ngày Đinh Sửu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
5
18 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 6/8/2031 ngày Mậu Dần tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
6
19 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 7/8/2031 ngày Kỷ Mão tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
7
20 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 8/8/2031 ngày Canh Thìn tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
8
21 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 9/8/2031 ngày Tân Tỵ tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
9
22 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 10/8/2031 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
10
23 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 11/8/2031 ngày Quý Mùi tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
11
24 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 12/8/2031 ngày Giáp Thân tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
12
25 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 13/8/2031 ngày Ất Dậu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
13
26 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 14/8/2031 ngày Bính Tuất tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
14
27 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 15/8/2031 ngày Đinh Hợi tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
15
28 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 16/8/2031 ngày Mậu Tý tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
16
29 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 17/8/2031 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
17
30 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 18/8/2031 ngày Canh Dần tháng Bính Thân năm Tân Hợi
18
1/7 Canh Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 19/8/2031 ngày Tân Mão tháng Bính Thân năm Tân Hợi
19
2 Tân Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 20/8/2031 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Thân năm Tân Hợi
20
3 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 21/8/2031 ngày Quý Tỵ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
21
4 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 22/8/2031 ngày Giáp Ngọ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
22
5 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 23/8/2031 ngày Ất Mùi tháng Bính Thân năm Tân Hợi
23
6 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 24/8/2031 ngày Bính Thân tháng Bính Thân năm Tân Hợi
24
7 Bính Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 25/8/2031 ngày Đinh Dậu tháng Bính Thân năm Tân Hợi
25
8 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 26/8/2031 ngày Mậu Tuất tháng Bính Thân năm Tân Hợi
26
9 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 27/8/2031 ngày Kỷ Hợi tháng Bính Thân năm Tân Hợi
27
10 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 28/8/2031 ngày Canh Tý tháng Bính Thân năm Tân Hợi
28
11 Canh Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 29/8/2031 ngày Tân Sửu tháng Bính Thân năm Tân Hợi
29
12 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 30/8/2031 ngày Nhâm Dần tháng Bính Thân năm Tân Hợi
30
13 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 31/8/2031 ngày Quý Mão tháng Bính Thân năm Tân Hợi
31
14 Quý Mão