- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 29/8/2031
- Ngày Âm Lịch: Tân Sửu 12/7/2031
- Ngày Tân Sửu tháng Bính Thân năm Tân Hợi Ngày Tốt
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trươngSao Thiên Quý: tốt mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Sát chủ: Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Sát chủ: Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 1/8/2031 ngày Quý Dậu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
1
14 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 2/8/2031 ngày Giáp Tuất tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
2
15 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 3/8/2031 ngày Ất Hợi tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
3
16 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 4/8/2031 ngày Bính Tý tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
4
17 Bính Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 5/8/2031 ngày Đinh Sửu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
5
18 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 6/8/2031 ngày Mậu Dần tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
6
19 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 7/8/2031 ngày Kỷ Mão tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
7
20 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 8/8/2031 ngày Canh Thìn tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
8
21 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 9/8/2031 ngày Tân Tỵ tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
9
22 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 10/8/2031 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
10
23 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 11/8/2031 ngày Quý Mùi tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
11
24 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 12/8/2031 ngày Giáp Thân tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
12
25 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 13/8/2031 ngày Ất Dậu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
13
26 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 14/8/2031 ngày Bính Tuất tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
14
27 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 15/8/2031 ngày Đinh Hợi tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
15
28 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 16/8/2031 ngày Mậu Tý tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
16
29 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 17/8/2031 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
17
30 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 18/8/2031 ngày Canh Dần tháng Bính Thân năm Tân Hợi
18
1/7 Canh Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 19/8/2031 ngày Tân Mão tháng Bính Thân năm Tân Hợi
19
2 Tân Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 20/8/2031 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Thân năm Tân Hợi
20
3 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 21/8/2031 ngày Quý Tỵ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
21
4 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 22/8/2031 ngày Giáp Ngọ tháng Bính Thân năm Tân Hợi
22
5 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 23/8/2031 ngày Ất Mùi tháng Bính Thân năm Tân Hợi
23
6 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 24/8/2031 ngày Bính Thân tháng Bính Thân năm Tân Hợi
24
7 Bính Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 25/8/2031 ngày Đinh Dậu tháng Bính Thân năm Tân Hợi
25
8 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 26/8/2031 ngày Mậu Tuất tháng Bính Thân năm Tân Hợi
26
9 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 27/8/2031 ngày Kỷ Hợi tháng Bính Thân năm Tân Hợi
27
10 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 28/8/2031 ngày Canh Tý tháng Bính Thân năm Tân Hợi
28
11 Canh Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 29/8/2031 ngày Tân Sửu tháng Bính Thân năm Tân Hợi
29
12 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 30/8/2031 ngày Nhâm Dần tháng Bính Thân năm Tân Hợi
30
13 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2031, Lịch âm 31/8/2031 ngày Quý Mão tháng Bính Thân năm Tân Hợi
31
14 Quý Mão