Bình Dương Mã Bưu Điện

Mã Bưu Điện Bình Dương – ZipCode/Postal Các Bưu Cục Bình Dương 2022

Bình Dương là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, 75000 là mã bưu điện Bình Dương được chính phủ cung cấp chung cho cả tỉnh. Tuy nhiên bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Bình Dương đế nhận đồ nhanh hơn hạn chế trường hợp thất lạc. Hôm nay chúng mình sẽ chia sẻ đến bạn chi tiết cụ thể mã bưu điện các bưu cục tỉnh Bình Dương giúp bạn bớt khó khăn trong việc tìm kiếm.

mã bưu điện bình dương – zipcode/postal các bưu cục bình dương 2022

Mã bưu điện Bình Dương

Cấu trúc Mã bưu điện Bình Dương

Mã bưu điện hay mã bưu chính là mã bao gồm một chuỗi ký tự gồm chữ, số hoặc cả số và chữ được thiết lập bởi hiệp hội bưu chính trên toàn cầu. Sử dụng mã bưu điện để xác định địa chỉ cụ thể giúp giao hàng hóa thư từ đến đúng người.

Giống như mã bưu điện chung của cả tỉnh thì mã bưu điện từng bưu cục ở Bình Dương cũng gồm 5 chữ số. Nguyên tắc cấu trúc mã bưu điện Bình Dương là :

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

mã bưu điện bình dương – zipcode/postal các bưu cục bình dương 2022

Cấu trúc Mã bưu điện Bình Dương

Danh sách mã bưu điện Bình Dương

Để tìm được mã bưu điện tỉnh Bình Dương nhanh nhất thì bạn chỉ cần sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F. Sau đó gõ tên bưu cục muốn tra cứu vào ô tìm kiếm để tra cứu nhanh chóng.

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Bình Dương

75000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

75001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

75002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

75003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

75004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

75005

7

Đảng ủy khối cơ quan

75009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

75010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

75011

10

Báo Bình Dương

75016

11

Hội đồng nhân dân

75021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

75030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

75035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

75036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

75040

16

Sở Công Thương

75041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

75042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

75043

19

Sở Ngoại vụ

75044

20

Sở Tài chính

75045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

75046

22

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

75047

23

Công an tỉnh

75049

24

Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy

75050

25

Sở Nội vụ

75051

26

Sở Tư pháp

75052

STT

Mã bưu chính

27

Sở Giáo dục và Đào tạo

75053

28

Sở Giao thông vận tải

75054

29

Sở Khoa học và Công nghệ

75055

30

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

75056

31

Sở Tài nguyên và Môi trường

75057

32

Sở Xây dựng

75058

33

Sở Quy hoạch và Kiến trúc

75059

34

Sở Y tế

75060

35

Bộ chỉ huy Quân sự

75061

36

Ban Dân tộc

75062

37

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

75063

38

Thanh tra tỉnh

75064

39

Trường chính trị tỉnh

75065

40

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

75066

41

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

75067

42

Bảo hiểm xã hội tỉnh

75070

43

Cục Thuế

75078

44

Cục Hải quan

75079

45

Cục Thống kê

75080

46

Kho bạc Nhà nước tỉnh

75081

47

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

75085

48

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

75086

49

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

75087

50

Liên đoàn Lao động tỉnh

75088

51

Hội Nông dân tỉnh

75089

52

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

75090

53

Tỉnh Đoàn

75091

54

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

75092

55

Hội Cựu chiến binh tỉnh

75093

1

1

BC. Trung tâm thành phố Thủ Dầu Một

75100

2

Thành ủy

75101

3

Hội đồng nhân dân

75102

4

Ủy ban nhân dân

75103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

75104

6

P. Phú Cường

75106

7

P. Chánh Nghĩa

75107

8

P. Phú Thọ

75108

9

P. Phú Hòa

75109

10

P. Phú Lợi

75110

11

P. Hiệp Thành

75111

12

P. Phú Tân

75112

13

P. Phú Mỹ

75113

14

P. Hòa Phú

75114

15

P. Định Hòa

75115

16

P. Hiệp An

75116

17

P. Tân An

75117

18

P. Tương Bình Hiệp

75118

19

P. Chánh Mỹ

75119

20

BCP. Thủ Dầu Một

75150

21

BCP. Phú Hòa

75151

22

BC. KHL Thủ Dầu Một

75152

23

BC. Phú Cường

75153

24

BC. Phú Thọ

75154

25

BC. Phú Mỹ

75155

26

BC. Trung Tâm Hành Chính Bình Dương

75156

27

BC. Tương Bình Hiệp

75157

28

BC. HCC Bình Dương

75198

29

BC. Hệ 1 Bình Dương

75199

2

1

BC. Trung tâm thị xã Thuận An

75200

2

Thị ủy

75201

3

Hội đồng nhân dân

75202

4

Ủy ban nhân dân

75203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

75204

6

P. Lái Thiêu

75206

7

P. Vĩnh Phú

75207

8

P. Bình Hòa

75208

9

P. An Phú

75209

10

P. Bình Chuẩn

75210

11

P. Thuận Giao

75211

12

P. An Thạnh

75212

13

P. Hưng Định

75213

14

P. Bình Nhâm

75214

15

X. An Sơn

75215

16

BCP. Thuận An

75250

17

BCP. Thuận Giao

75251

18

BCP. KCN Vsip

75252

19

BC. KHL Thuận An

75253

20

BC. KCN Vsip

75254

21

BC. Đồng An

75255

22

BC. An Phú

75256

23

BC. Bình Chuẩn

75257

24

BC. Bình Chuẩn 2

75258

25

BC. Thuận Giao

75259

26

BC. HCC Thuận An

75298

3

1

BC. Trung tâm thị xã Dĩ An

75300

2

Thị ủy

75301

3

Hội đồng nhân dân

75302

4

Ủy ban nhân dân

75303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

75304

6

P. Dĩ An

75306

7

P. An Bình

75307

8

P. Đông Hòa

75308

9

P. Bình Thắng

75309

10

P. Bình An

75310

11

P. Tân Đông Hiệp

75311

12

P. Tân Bình

75312

13

BCP. Dĩ An

75350

14

BCP. Bình An

75351

15

BCP. Tân Đông Hiệp

75352

16

BC. KHL Dĩ An

75353

17

BC. Bình Minh

75354

18

BC. Song Thần

75355

19

BC. Bình An

75356

20

BC. Tân Đông Hiệp

75357

21

BC. Tân Bình

75358

22

BC. HCC Dĩ An

75398

4

1

BC. Trung tâm thị xã Tân Uyên

75400

2

Thị ủy

75401

3

Hội đồng nhân dân

75402

4

Ủy ban nhân dân

75403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

75404

6

P. Uyên Hưng

75406

7

X. Hội Nghĩa

75407

8

P. Tân Hiệp

75408

9

X. Vĩnh Tân

75409

10

X. Phú Chánh

75410

11

X. Tân Vĩnh Hiệp

75411

12

P. Khánh Bình

75412

13

X. Bạch Đằng

75413

14

P. Thạnh Phước

75414

15

P. Tân Phước Khánh

75415

16

P. Thái Hòa

75416

17

X. Thạnh Hội

75417

18

BCP. Tân Uyên

75450

19

BC. KHL Tân Uyên

75451

20

BC. Hội Nghĩa

75452

21

BC. Tân Vĩnh Hiệp

75453

22

BC. Khánh Bình

75454

23

BC. Tân Phước Khánh

75455

24

BC. Tân Ba

75456

25

BC. HCC Tân Uyên

75498

5

1

BC. Trung tâm huyện Bắc Tân Uyên

75500

2

Huyện ủy

75501

3

Hội đồng nhân dân

75502

4

Ủy ban nhân dân

75503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

75504

6

X. Tân Thành

75506

7

X. Hiếu Liêm

75507

8

X. Tân Định

75508

9

X. Bình Mỹ

75509

10

X. Tân Lập

75510

11

X. Đất Cuốc

75511

12

X. Tân Bình

75512

13

X. Lạc An

75513

14

X. Tân Mỹ

75514

15

X. Thường Tân

75515

16

BCP. Bắc Tân Uyên

75550

17

BC. Bình Mỹ

75551

18

BC. Lạc An

75552

19

BC. HCC Bắc Tân Uyên

75598

6

1

BC. Trung tâm huyện Phú Giáo

75600

2

Huyện ủy

75601

3

Hội đồng nhân dân

75602

4

Ủy ban nhân dân

75603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

75604

6

TT. Phước Vĩnh

75606

7

X. An Bình

75607

8

X. Phước Sang

75608

9

X. An Thái

75609

10

X. An Long

75610

11

X. An Linh

75611

12

X. Tân Hiệp

75612

13

X. Tân Long

75613

14

X. PhЖ°б»›c HoГ

75614

15

X. VД©nh HoГ

75615

16

X. Tam Lập

75616

17

BCP. Phú Giáo

75650

18

BC. An Bình

75651

19

BC. Phước Hòa

75652

7

1

BC. Trung tâm huyện Bàu Bàng

75700

2

Huyện ủy

75701

3

Hội đồng nhân dân

75702

4

Ủy ban nhân dân

75703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

75704

6

X. Lai Uyên

75706

7

X. Trừ Văn Thố

75707

8

X. Cây Trường II

75708

9

X. Long Nguyên

75709

10

X. Lai Hưng

75710

11

X. Tân Hưng

75711

12

X. Hưng Hòa

75712

13

BCP. Bàu Bàng

75750

14

BC. Lai Uyên

75751

15

BC. Long Nguyên

75752

16

BC. Hưng Hòa

75753

17

BC. HCC Bàu Bàng

75798

8

1

BC. Trung tâm huyện Dầu Tiếng

75800

2

Huyện ủy

75801

3

Hội đồng nhân dân

75802

4

Ủy ban nhân dân

75803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

75804

6

TT. Dầu Tiếng

75806

7

X. Thanh An

75807

8

X. Thanh Tuyền

75808

9

X. Long Tân

75809

10

X. An Lập

75810

11

X. Định Hiệp

75811

12

X. Long HoГ

75812

13

X. Định An

75813

14

X. Minh Tân

75814

15

X. Minh Thạnh

75815

16

X. Minh HoГ

75816

17

X. Định Thành

75817

18

BCP. Dầu Tiếng

75850

19

BC. Thanh Tuyền

75851

20

BC. An Lập

75852

21

BC. Long Hòa

75853

22

BC. Minh Tân

75854

23

BC. Minh Hòa

75855

24

BĐVHX Cần Nôm

75856

25

BC. HCC Dầu Tiếng

75898

9

1

BC. Trung tâm thị xã Bến Cát

75900

2

Thị ủy

75901

3

Hội đồng nhân dân

75902

4

Ủy ban nhân dân

75903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

75904

6

P. Mỹ Phước

75906

7

X. An Điền

75907

8

X. An Tây

75908

9

X. Phú An

75909

10

P. Tân Định

75910

11

P. Thới Hòa

75911

12

P. Hòa Lợi

75912

13

P. Chánh Phú Hòa

75913

14

BCP. Bến Cát

75950

15

BCP. Mỹ Phước 3

75951

16

BC. KHL Bến Cát

75952

17

BC. KCN Mỹ Phước

75953

18

BC. KCN Mỹ Phước 2

75954

19

BC. KCN Mỹ Phước 3

75955

20

BC. Phú An

75956

21

BC. Sở Sao

75957

22

BC. Chánh Phú Hòa

75958

23

BC. HCC Bến Cát

75998

Đối tượng gán mã

THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT

THỊ XÃ THUẬN AN

THỊ XÃ DĨ AN

THỊ XÃ TÂN UYÊN

HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

HUYỆN PHÚ GIÁO

HUYỆN BÀU BÀNG

HUYỆN DẦU TIẾNG

THỊ XÃ BẾN CÁT

Tra cứu mã bưu điện Bình Dương trực tuyến

Hiện tại chúng ta đã có trang thông tin điện tử: Tra cứu mã bưu chính quốc gia. chúng mình hướng dẫn bạn cách tra cứu mã bưu điện trực tuyến online như sau:

Bước 1: Bạn truy cập website của trang thông tin điện tử với đường link: http://mabuuchinh.vn/

mã bưu điện bình dương – zipcode/postal các bưu cục bình dương 2022

Tra cứu mã bưu chính quốc gia

Bước 2: Bạn nhập tên địa danh của tỉnh Bình Dương bạn muốn tra mã bưu chính.

mã bưu điện bình dương – zipcode/postal các bưu cục bình dương 2022

Hướng dẫn cách tra cứu mã bưu điện Bình Dương

Bước 3: Bạn tìm đến mã bưu chính bạn đang cần tra cứu

Ở địa chỉ tìm kiếm trên bạn có thể tra cứu mã bưu điện ở các quận, phường, thôn, xóm của tỉnh Bình Dương một cách nhanh chóng và chính xác tuyệt đối.

Hướng dẫn cách ghi Mã bưu điện Bình Dương

1  Mã bưu điện Bình Dương phải được in hoặc viết tay chính xác, rõ ràng, dễ đọc để không gây thất lạc hàng hòa bưu phẩm.

2. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.

3. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.

4. Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu điện ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu điện, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi chính xác, rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.

5. Mã bưu điện là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/ thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.

Lưu ý khi tra cứu mã bưu điện Bình Dương

chúng mình muốn chia sẻ đến bạn một số lưu ý khi bạn tra cứu và ghi mã bưu điện Bình Dương. Nhằm giúp bạn không bị nhầm lẫn hay bối rối khi dùng mã bưu điện để gửi và nhận hàng

Mã bưu điện 6 chữ số?

Theo quy định hiện nay thì mã bưu điện Bình Dương chỉ có 5 chữ số.Nhưng đôi khi giao dịch trên website quốc tế có thể bạn sẽ bị yêu cầu điền mã zip code 6 chữ số. Đừng lo lắng,bạn chỉ cần thêm một số “0” vào cuối mã bưu chính của tỉnh/ thành phố Bình Dương để được tính là hợp lệ.

Vậy là mã bưu điện 5 hay 6 chữ số đều đúng cho việc gửi và nhận hàng hóa của bạn. 6 chữ số cho giao dịch và vận chuyển quốc tế. Còn 5 chữ số là cho giao dịch và vận chuyển trong nước.

Mã bưu điện Bình Dương khác mã điện thoại

Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn mã bưu điện Bình Dương với mã  vùng điện thoại . Để tránh sự nhầm lẫn này thì bạn cần nhớ rõ sự khác biệt giữa hai mã này. Mã bưu điện Bình Dương liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa, thư từ còn mã điện thoại chỉ dành riêng cho việc liên lạc. Sử dụng đúng hai loại mã là bạn sẽ không bị thất lạc bưu phẩm tới tay người khác

Lời kết

Trên đây là chia sẻ của chúng mình về mã bưu điện Bình Dương hiện nay. Thông tin được chúng tôi cập nhật liên tục nhằm chia sẻ một cách chính xác và nhanh nhất tới bạn. Tìm kiếm thông tin mã bưu điện Bình Dương nhanh và chính xác nhất tại chúng mình bạn nhé.

Đăng bởi: Nguyễn Dương

YOLO! Khám phá các huyện ở Bình Dương

ALONGWALKER Singapore: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Philippines: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Indonesia: Saluran untuk mengeksplorasi pengalaman para pemuda global ALONGWALKER Malaysia: Saluran untuk menjelajahi pengalaman global belia ALONGWALKER Japan: 発見・体験、日本旅行に関する記事 ALONGWALKER Thailand: ช่องทางในการสำรวจประสบการณ์ของเยาวชนระดับโลก