Mã Bưu Điện Hải Phòng – ZipCode/Postal Các Bưu Cục Hải Phòng 2022
Hải Phòng được coi là thành phố trực thuộc trung ương lớn thứ 3 tại nước ta. Là thành phố Hoa Phượng Đỏ xinh đẹp với 7 quận, 6 huyện và 2 huyện đảo. Vì là thành phố có nhiều các quận huyện khác nhau, vậy nên để việc vận chuyển hàng hóa nhanh chóng mà mã bưu điện đã ra đời. Dưới đây là danh sách tổng hợp mã bưu điện Hải Phòng 2022 mới nhất. Bạn đọc có thể tham khảo bài viết này của chúng mình!
Hiểu rõ khái niệm về mã bưu chính (Zip code, Postal code)
Mã bưu chính hay còn được gọi là Mã bưu điện, Zip Postal Code, Postal Code. Mã zip code bao gồm một chuỗi ký tự gồm chữ, số hoặc cả số và chữ được thiết lập bởi hiệp hội bưu chính trên toàn cầu. Mã này thường gắn với từng địa chỉ cụ thể nhằm giao hàng hay nhận hàng một cách chính xác nhất. Theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông tháng 12 năm 2017; mã bưu chính của Việt Nam chính thức chuyển thành 5 ký tự số thay vì 6 số như trước.
Hiểu một cách đơn giản, mã bưu chính là “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Mục đích sử dụng của mã bưu điện
Bạn có thể viết bổ sung mã này vào địa chỉ nhận; với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Có thể nói mã bưu chính ( Postal code ) rất quan trọng trong vận chuyển quốc tế.
Mã bưu chính với chức năng chính là xác định được địa chỉ của người nhận bưu phẩm nhanh chóng, đơn giản nhất. Ngoài ra, nhờ có mã bưu chính mà các công ty chuyển phát hàng hóa sẽ có thể ước lượng được mức giá vận chuyển nhanh hơn.
Cấu trúc của mã bưu điện Hải Phòng
Trước đây, mã Zip code gồm 6 kí tự. Nhưng mã bưu chính Hải Phòng mới nhất gồm tập hợp 5 kí tự, bao gồm:
- Hai chữ số đầu: Xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba hoặc 4 chữ số đầu: Xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính.
- Cả 5 chữ số: Xác định cụ thể đối tượng gắn mã Bưu chính Quốc gia.
Bảng mã bưu điện tỉnh Hải Phòng mới nhất: 04000 – 05000
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm thành phố Hải Phòng | 04000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra thành ủy | 04001 |
3 | Ban Tổ chức thành ủy | 04002 |
4 | Ban Tuyên giáo thành ủy | 04003 |
5 | Ban Dân vận thành ủy | 04004 |
6 | Ban Nội chính thành ủy | 04005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 04009 |
8 | Thành ủy và Văn phòng thành ủy | 04010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 04011 |
10 | Báo Hải Phòng | 04016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 04021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 04030 |
13 | Tòa án nhân dân thành phố | 04035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố | 04036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 04040 |
16 | Sở Công Thương | 04041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 04042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 04043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 04044 |
20 | Sở Tài chính | 04045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 04046 |
22 | Sở Văn hoá,Thể thao | 04047 |
23 | Sở Du lịch | 04048 |
24 | Công an thành phố | 04049 |
25 | Sở cảnh sát phòng cháy và chữa chát | 04050 |
26 | Sở Nội vụ | 04051 |
27 |
Sở Tư pháp |
04052 |
28 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 04053 |
29 | Sở Giao thông vận tải | 04054 |
30 | Sở Khoa học và Công nghệ | 04055 |
31 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 04056 |
32 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 04057 |
33 | Sở Xây dựng | 04058 |
34 | Sở Y tế | 04060 |
35 | Bộ chỉ huy Quân sự | 04061 |
36 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố | 04063 |
37 | Thanh tra thành phố | 04064 |
38 | Trường chính trị Tô Hiệu | 04065 |
39 | Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam | 04066 |
40 | Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố | 04067 |
41 | Bảo hiểm Xã hội thành phố | 04070 |
42 | Cục Thuế | 04078 |
43 | Cục Hải quan | 04079 |
44 | Cục Thống kê | 04080 |
45 | Kho bạc Nhà nước thành phố | 04081 |
46 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 04085 |
47 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 04086 |
48 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 04087 |
49 | Liên đoàn Lao động thành phố | 04088 |
50 | Hội Nông dân thành phố | 04089 |
51 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố | 04090 |
52 | Thành đoàn | 04091 |
53 | Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố | 04092 |
54 | Hội Cựu chiến binh thành phố | 04093 |
55 | LSQ. Cộng hòa Séc | 04095 |
Mã bưu điện Hải Phòng: Quận Hồng Bàng |
||
1 | BC. Trung tâm quận Hồng Bàng | 04100 |
2 | Quận ủy | 04101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 04102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 04103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 04104 |
6 | P. Hoàng Văn Thụ | 04106 |
7 | P. Minh Khai | 04107 |
8 | P. Quang Trung | 04108 |
9 | P. Phan Bội Châu | 04109 |
10 | P. Phạm Hồng Thái | 04110 |
11 | P. Hạ Lý | 04111 |
12 | P. Thượng Lý | 04112 |
13 | P. Sở Dầu | 04113 |
14 | P. Trại Chuối | 04114 |
15 | P. Hùng Vương | 04115 |
16 | P. Quán Toan | 04116 |
17 | BCP. Hải Phòng | 04150 |
18 | BCP. Hồng Bàng | 04151 |
19 | BC. KHL Hồng Bàng | 04152 |
20 | BC. Express Hải Phòng | 04153 |
21 | BC. Hồng Bàng | 04154 |
22 | BC. TMĐT Hải Phòng | 04155 |
23 | BC. Thượng Lý | 04156 |
24 | BC. Quán Toan | 04157 |
25 | BC. Cảng Mới | 04158 |
26 | BC. Nomura | 04159 |
27 | BC. Hệ 1 Hải Phòng | 04199 |
2 |
Quận Ngô Quyền |
|
1 | BC. Trung tâm quận Ngô Quyền | 04200 |
2 | Quận ủy | 04201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 04202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 04203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 04204 |
6 | P. Máy Tơ | 04206 |
7 | P. Lương Khánh Thiện | 04207 |
8 | P. Cầu Đất | 04208 |
9 | P. Lê Lợi | 04209 |
10 | P. Lạch Tray | 04210 |
11 | P. Đổng Quốc Bình | 04211 |
12 | P. Đằng Giang | 04212 |
13 | P. Gia Viên | 04213 |
14 | P. Đông Khê | 04214 |
15 | P. Lạc Viên | 04215 |
16 | P. Cầu Tre | 04216 |
17 | P. Vạn Mỹ | 04217 |
18 | P. Máy Chai | 04218 |
19 | BCP. Ngô Quyền | 04250 |
20 | BC. KHL Ngô Quyền | 04251 |
21 | BC. Ngô Quyền | 04252 |
22 | BC. Hàng Kênh | 04253 |
23 | BC. Nguyễn Bỉnh Khiêm | 04254 |
24 | BC. Vạn Mỹ | 04255 |
25 | BC. Cửa Cấm | 04256 |
Mã bưu điện Hải Phòng: Huyện Thủy Nguyên |
||
1 | BC. Trung tâm huyện Thủy Nguyên | 04300 |
2 | Huyện ủy | 04301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 04302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 04303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 04304 |
6 | TT. Núi Đèo | 04306 |
7 | X. Thuỷ Đường | 04307 |
8 | X. Hoà Bình | 04308 |
9 | X. An Lư | 04309 |
10 | X. Trung Hà | 04310 |
11 | X. Thuỷ Triều | 04311 |
12 | X. Lập Lễ | 04312 |
13 | X. Phả Lễ | 04313 |
14 | X. Tam Hưng | 04314 |
15 | X. Phục Lễ | 04315 |
16 | X. Ngũ Lão | 04316 |
17 | TT. Minh Đức | 04317 |
18 | X. Gia Đức | 04318 |
19 | X. Minh Tân | 04319 |
20 | X. Gia Minh | 04320 |
21 | X. Lưu Kỳ | 04321 |
22 | X. Liên Khê | 04322 |
23 | X. Kỳ Sơn | 04323 |
24 | X. Lại Xuân | 04324 |
25 | X. An Sơn | 04325 |
26 | X. Phù Ninh | 04326 |
27 | X. Hợp Thành | 04327 |
28 | X. Quảng Thanh | 04328 |
29 | X. Chính Mỹ | 04329 |
30 | X. Lưu Kiếm | 04330 |
31 | X. Kênh Giang | 04331 |
32 | X. Đông Sơn | 04332 |
33 | X. Mỹ Đồng | 04333 |
34 | X. Cao Nhân | 04334 |
35 | X. Kiền Bái | 04335 |
36 | X. Hoàng Động | 04336 |
37 | X. Lâm Động | 04337 |
38 | X. Thiên Hương | 04338 |
39 | X. Thuỷ Sơn | 04339 |
40 | X. Hoa Động | 04340 |
41 | X. Tân Dương | 04341 |
42 | X. Dương Quan | 04342 |
43 | BCP. Thủy Nguyên | 04350 |
44 | BC. KHL Thủy Nguyên | 04351 |
45 | BC. Phả Lễ | 04352 |
46 | BC. Ngũ Lão | 04353 |
47 | BC. Minh Đức | 04354 |
48 | BC. Quảng Thanh | 04355 |
49 | BC. Cầu Giá | 04356 |
50 | BC. Trịnh Xá | 04357 |
51 | BC. Tân Hoa | 04358 |
52 | BC. KCN VSIP | 04359 |
Huyện An Dương |
||
1 | BC. Trung tâm huyện An Dương | 04400 |
2 | Huyện ủy | 04401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 04402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 04403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 04404 |
6 | TT. An Dương | 04406 |
7 | X. Nam Sơn | 04407 |
8 | X. Bắc Sơn | 04408 |
9 | X. Tân Tiến | 04409 |
10 | X. An Hưng | 04410 |
11 | X. An Hồng | 04411 |
12 | X. Đại Bản | 04412 |
13 | X. Lê Thiện | 04413 |
14 | X. An Hoà | 04414 |
15 | X. Hồng Phong | 04415 |
16 | X. Lê Lợi | 04416 |
17 | X. Quốc Tuấn | 04417 |
18 | X. Đặng Cương | 04418 |
19 | X. Hồng Thái | 04419 |
20 | X. Đồng Thái | 04420 |
21 | X. An Đồng | 04421 |
22 | BCP. An Dương | 04450 |
23 | BC. KHL An Dương | 04451 |
24 | BC. Chợ Hỗ | 04452 |
Mã bưu điện Hải Phòng: Huyện An Lão |
||
1 | BC. Trung tâm huyện An Lão | 04500 |
2 | Huyện ủy | 04501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 04502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 04503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 04504 |
6 | TT. An Lão | 04506 |
7 | X. An Tiến | 04507 |
8 | X. Trường Thành | 04508 |
9 | X. Trường Thọ | 04509 |
10 | X. Bát Trang | 04510 |
11 | X. Quang Hưng | 04511 |
12 | X. Quang Trung | 04512 |
13 | X. Quốc Tuấn | 04513 |
14 | X. Tân Viên | 04514 |
15 | X. Chiến Thắng | 04515 |
16 | X. An Thọ | 04516 |
17 | X. An Thái | 04517 |
18 | X. Mỹ Đức | 04518 |
19 | X. Thái Sơn | 04519 |
20 | X. Tân Dân | 04520 |
21 | TT. Trường Sơn | 04521 |
22 | X. An Thắng | 04522 |
23 | BCP. An Lão | 04550 |
24 | BC. Chợ Kênh | 04551 |
25 | BC. Mỹ Đức | 04552 |
26 | BC. An Tràng | 04553 |
Quận Kiến An |
||
1 | BC. Trung tâm huyện Kiến An | 04600 |
2 | Huyện ủy | 04601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 04602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 04603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 04604 |
6 | P. Trần Thành Ngọ | 04606 |
7 | P. Ngọc Sơn | 04607 |
8 | P. Tràng Minh | 04608 |
9 | P. Phù Liễn | 04609 |
10 | P. Văn Đẩu | 04610 |
11 | P. Đồng Hoà | 04611 |
12 | P. Lãm Hà | 04612 |
13 | P. Quán Trữ | 04613 |
14 | P. Bắc Sơn | 04614 |
15 | P. Nam Sơn | 04615 |
16 | BCP. Kiến An | 04650 |
17 | BC. KHL Kiến An | 04651 |
18 | BC. Quán Trữ | 04652 |
Mã bưu điện Hải Phòng: Quận Lê Chân |
||
1 | BC. Trung tâm quận Lê Chân | 04700 |
2 | Quận ủy | 04701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 04702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 04703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 04704 |
6 | P. Trại Cau | 04706 |
7 | P. An Biên | 04707 |
8 | P. Cát Dài | 04708 |
9 | P. Hồ Nam | 04709 |
10 | P. Trần Nguyên Hãn | 04710 |
11 | P. An Dương | 04711 |
12 | P. Lam Sơn | 04712 |
13 | P. Niệm Nghĩa | 04713 |
14 | P. Nghĩa Xá | 04714 |
15 | P. Vĩnh Niệm | 04715 |
16 | P. Dư Hàng Kênh | 04716 |
17 | P. Kênh Dương | 04717 |
18 | P. Đông Hải | 04718 |
19 | P. Hàng Kênh | 04719 |
20 | P. Dư Hàng | 04720 |
21 | BCP. Lê Chân | 04750 |
22 | BC. KHL Lê Chân | 04751 |
23 | BC. Lê Chân | 04752 |
24 | BC. Niệm Nghĩa | 04753 |
25 | BC. Chợ Hàng | 04754 |
Quận Hải An |
||
1 | BC. Trung tâm quận Hải An | 04800 |
2 | Quận ủy | 04801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 04802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 04803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 04804 |
6 | P. Đằng Lâm | 04806 |
7 | P. Cát Bi | 04807 |
8 | P. Thành Tô | 04808 |
9 | P. Tràng Cát | 04809 |
10 | P. Nam Hải | 04810 |
11 | P. Đông Hải 2 | 04811 |
12 | P. Đông Hải 1 | 04812 |
13 | P. Đằng Hải | 04813 |
14 | BCP. Hải An | 04850 |
15 | BC. KHL Hải An | 04851 |
16 | BC. Cầu Rào | 04852 |
17 | BC. KCN Đình Vũ | 04853 |
18 | BC. Nam Hải | 04854 |
19 | BC. Hạ Lũng | 04855 |
20 | BĐVHX Hàng Kênh | 04856 |
Mã bưu điện Hải Phòng: Quận Dương Kinh |
||
1 | BC. Trung tâm quận Dương Kinh | 04900 |
2 | Quận ủy | 04901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 04902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 04903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 04904 |
6 | P. Anh Dũng | 04906 |
7 | P. Hưng Đạo | 04907 |
8 | P. Đa Phúc | 04908 |
9 | P. Hải Thành | 04909 |
10 | P. Hoà Nghĩa | 04910 |
11 | P. Tân Thành | 04911 |
12 | BCP. Dương Kinh | 04950 |
13 | BC. Chợ Hương | 04951 |
14 | BC. Hòa Nghĩa | 04952 |
Quận Đồ Sơn |
||
1 | BC. Trung tâm quận Đồ Sơn | 05000 |
2 | Quận ủy | 05001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 05002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 05003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 05004 |
6 | P. Ngọc Xuyên | 05006 |
7 | P. Hợp Đức | 05007 |
8 | P. Minh Đức | 05008 |
9 | P. Bàng La | 05009 |
10 | P. Vạn Hương | 05010 |
11 | P. Vạn Sơn | 05011 |
12 | P. Ngọc Hải | 05012 |
13 | BCP. Đồ Sơn | 05050 |
Mã bưu điện Hải Phòng: Huyện Kiến Thụy |
||
1 | BC. Trung tâm huyện Kiến Thụy | 05100 |
2 | Huyện ủy | 05101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 05102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 05103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 05104 |
6 | TT. Núi Đối | 05106 |
7 | X. Minh Tân | 05107 |
8 | X. Đại Đồng | 05108 |
9 | X. Đông Phương | 05109 |
10 | X. Hữu Bằng | 05110 |
11 | X. Thuận Thiên | 05111 |
12 | X. Du Lễ | 05112 |
13 | X. Ngũ Phúc | 05113 |
14 | X. Kiến Quốc | 05114 |
15 | X. Thuỵ Hương | 05115 |
16 | X. Thanh Sơn | 05116 |
17 | X. Đại Hà | 05117 |
18 | X. Tân Trào | 05118 |
19 | X. Đoàn Xá | 05119 |
20 | X. Đại Hợp | 05120 |
21 | X. Tú Sơn | 05121 |
22 | X. Tân Phong | 05122 |
23 | X. Ngũ Đoan | 05123 |
24 | BCP. Kiến Thụy | 05150 |
25 | BC. KHL Kiến Thụy | 05151 |
26 | BC. Tú Sơn | 05152 |
Huyện Tiên Lãng |
||
1 | BC. Trung tâm huyện Tiên Lãng | 05200 |
2 | Huyện ủy | 05201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 05202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 05203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 05204 |
6 | TT. Tiên Lãng | 05206 |
7 | X. Quyết Tiến | 05207 |
8 | X. Tự Cường | 05208 |
9 | X. Đại Thắng | 05209 |
10 | X. Tiên Cường | 05210 |
11 | X. Tiên Tiến | 05211 |
12 | X. Khởi Nghĩa | 05212 |
13 | X. Tiên Thanh | 05213 |
14 | X. Cấp Tiến | 05214 |
15 | X. Kiến Thiết | 05215 |
16 | X. Đoàn Lập | 05216 |
17 | X. Bạch Đằng | 05217 |
18 | X. Tiên Minh | 05218 |
19 | X. Nam Hưng | 05219 |
20 | X. Tây Hưng | 05220 |
21 | X. Đông Hưng | 05221 |
22 | X. Tiên Hưng | 05222 |
23 | X. Vinh Quang | 05223 |
24 | X. Hùng Thắng | 05224 |
25 | X. Bắc Hưng | 05225 |
26 | X. Tiên Thắng | 05226 |
27 | X. Toàn Thắng | 05227 |
28 | X. Quang Phục | 05228 |
29 | BCP. Tiên Lãng | 05250 |
30 | BC. KHL Tiên Lãng | 05251 |
31 | BC. Hòa Bình | 05252 |
32 | BC. Hùng Thắng | 05253 |
33 | BC. Đông Quy | 05254 |
Mã bưu điện Hải Phòng: Huyện Vĩnh Bảo |
||
1 | BC. Trung tâm huyện Vĩnh Bảo | 05300 |
2 | Huyện ủy | 05301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 05302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 05303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 05304 |
6 | TT. Vĩnh Bảo | 05306 |
7 | X. Tân Liên | 05307 |
8 | X. Việt Tiến | 05308 |
9 | X. Vĩnh An | 05309 |
10 | X. Giang Biên | 05310 |
11 | X. Dũng Tiến | 05311 |
12 | X. Trung Lập | 05312 |
13 | X. Thắng Thuỷ | 05313 |
14 | X. Vĩnh Long | 05314 |
15 | X. Hiệp Hoà | 05315 |
16 | X. Hùng Tiến | 05316 |
17 | X. Tân Hưng | 05317 |
18 | X. An Hoà | 05318 |
19 | X. Hưng Nhân | 05319 |
20 | X. Đồng Minh | 05320 |
21 | X. Tiền Phong | 05321 |
22 | X. Vĩnh Phong | 05322 |
23 | X. Cộng Hiền | 05323 |
24 | X. Thanh Lương | 05324 |
25 | X. Liên Am | 05325 |
26 | X. Cao Minh | 05326 |
27 | X. Tam Cường | 05327 |
28 | X. Cổ Am | 05328 |
29 | X. Vĩnh Tiến | 05329 |
30 | X. Trấn Dương | 05330 |
31 | X. Hoà Bình | 05331 |
32 | X. Lý Học | 05332 |
33 | X. Vinh Quang | 05333 |
34 | X. Nhân Hoà | 05334 |
35 | X. Tam Đa | 05335 |
36 | BCP. Vĩnh Bảo | 05350 |
37 | BC. KHL Vĩnh Bảo | 05351 |
38 | BC. Chợ Cầu | 05352 |
39 | BC. Hà Phương | 05353 |
40 | BC. Thanh Lương | 05354 |
41 | BC. Nam Am | 05355 |
Huyện Cát Hải |
||
1 | BC. Trung tâm huyện Cát Hải | 05400 |
2 | Huyện ủy | 05401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 05402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 05403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 05404 |
6 | TT. Cát Bà | 05406 |
7 | X. Việt Hải | 05407 |
8 | X. Gia Luận | 05408 |
9 | X. Phù Long | 05409 |
10 | X. Đồng Bài | 05410 |
11 | X. Nghĩa Lộ | 05411 |
12 | X. Hoàng Châu | 05412 |
13 | X. Văn Phong | 05413 |
14 | TT. Cát Hải | 05414 |
15 | X. Hiền Hào | 05415 |
16 | X. Xuân Đám | 05416 |
17 | X. Trân Châu | 05417 |
18 | BCP. Cát Hải | 05450 |
19 | BC. KHL Cát Hải | 05451 |
20 | BC. Cát Bà | 05452 |
21 | BC. Hòa Quang | 05453 |
22 | BĐVHX Hải Sơn | 05454 |
Mã bưu điện Hải Phòng: Huyện Bạch Long Vỹ |
||
1 | BC. Trung tâm huyện Bạch Long Vỹ | 05500 |
2 | Huyện ủy | 05501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 05502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 05503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 05504 |
6 | BCP. Bạch Long Vĩ | 05550 |
Tra cứu mã bưu điện Hải Phòng trực tuyến
Hiện tại chúng ta đã có trang thông tin điện tử: Tra cứu mã bưu chính quốc gia. chúng mình hướng dẫn bạn cách tra cứu mã bưu điện trực tuyến online như sau:
Bước 1: Bạn truy cập website của trang thông tin điện tử với đường link: http://mabuuchinh.vn/
Bước 2: Bạn nhập tên địa danh của tỉnh Hải Phòng bạn muốn tra mã bưu chính.
Bước 3: Bạn tìm đến mã bưu chính bạn đang cần tra cứu
Ở địa chỉ tìm kiếm trên bạn có thể tra cứu mã bưu điện ở các quận, phường, thôn, xóm của tỉnh Hải Phòng một cách nhanh chóng và chính xác tuyệt đối.
Hướng dẫn cách ghi mã bưu điện trên phong bì thư
– Ghi rõ tên người gửi, người nhận trên các ấn phẩm hoặc các tài liệu khác.
– Mã bưu điện được ghi sau tên tỉnh/ thành phố và được phân cách ít nhất một ký tự trống.
– Mã bưu điện phải được in mực đậm hoặc viết tay chính xác, rõ ràng, dễ đọc.
– Khi ghi mã bưu điện, lưu ý mỗi ô chỉ được ghi một số, và không được gạch xóa.
Lời kết
Trên đây là chia sẻ của chúng mình về mã bưu điện Hải Phòng 2022 mới nhất. Thông tin được chúng tôi cập nhật liên tục nhằm chia sẻ một cách chính xác và nhanh nhất tới bạn. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F và gõ tên bưu cục muốn tra cứu vào ô tìm kiếm để tra cứu nhanh nhất!
Đăng bởi: Thư Nguyễn Anh