Mã bưu điện Bình Thuận – ZipCode/Postal các bưu cục Bình Thuận 2022
Bình Thuận là một tỉnh thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Việt Nam. 77000 là mã bưu điện Bình Thuận được chính phủ cung cấp chung cho cả tỉnh.Tuy nhiên bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Bình Thuận đế nhận đồ nhanh hơn hạn chế trường hợp thất lạc. Hôm nay chúng mình sẽ chia sẻ đến bạn chi tiết cụ thể mã bưu điện các bưu cục tỉnh Bình Thuận giúp bạn bớt khó khăn trong việc tìm kiếm.
Mã bưu điện tỉnh Bình Thuận
Mã bưu điện Bình Thuận là gì?
Mã bưu điện Bình Thuận hay mã bưu chính, mã zip code, mã thư tín của tỉnh Bình Thuận. Mã này được sử dụng để gửi, nhận, hay chuyển phát nhanh hàng hoá,…trong nước hay nước ngoài, giúp
- Định vị được vị trí đơn hàng, để khai báo khi đăng kí các thông tin trên internet.
- Dễ dàng nắm bắt được thông tin đơn hàng, bưu phẩm của mình.
- Quá trình chuyển phá diễn ra nhanh chóng, gọn hơn và chính xác cao, hạn chế xảy ra những sai sót hay nhầm lẫn không đáng có.
Có bao nhiêu mã Zip Postal Code Bình Thuận?
Để nói về các phường, huyện, xã hay thị trấn thuộc tỉnh này thì có rất nhiều khác nhau. Ở đây ta có thể đến 10 mã chính nằm trong Bình Thuận bao gồm Thị Xã La Gi, Huyện Đảo Phú Quý, Huyện Hàm Tân, Huyện Đức Linh, Huyện Tánh Linh, Huyện Hàm Thuận Nam, Huyện Hàm Thuận Bắc, Huyện Tuy Phong, Huyện Bắc Bình, Thành Phố Phan Thiết
Cấu trúc mã Bưu chính tỉnh Bình Thuận
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam), mã bưu điện tỉnh Bình Thuận có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Cấu tạo về mã bưu điện Bình Thuận
Mã bưu điện Bình Thuận dùng để làm gì?
- Tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
- Khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này. Có thể nói mã bưu chính ( Postal code ) rất quan trọng trong vận chuyển quốc tế.
Mã Zip Code tỉnh Bình Thuận
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm tỉnh Bình Thuận | 77000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 77001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 77002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 77003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 77004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 77005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 77009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 77010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 77011 |
10 | Báo Bình Thuận | 77016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 77021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 77030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 77035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 77036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 77040 |
16 | Sở Công Thương | 77041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 77042 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 77043 |
19 | Sở Tài chính | 77045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 77046 |
21 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 77047 |
22 | Công an tỉnh | 77049 |
23 | Sở Nội vụ | 77051 |
24 | Sở Tư pháp | 77052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 77053 |
26 | Sở Giao thông vận tải | 77054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 77055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 77056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 77057 |
30 | Sở Xây dựng | 77058 |
31 | Sở Y tế | 77060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự | 77061 |
33 | Ban Dân tộc | 77062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 77063 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
35 | Thanh tra tỉnh | 77064 |
36 | Trường chính trị tỉnh | 77065 |
37 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 77067 |
38 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 77070 |
39 | Cục Thuế | 77078 |
40 | Cục Hải quan | 77079 |
41 | Cục Thống kê | 77080 |
42 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 77081 |
43 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 77085 |
44 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 77086 |
45 | Hội Văn học nghệ thuật | 77087 |
46 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 77088 |
47 | Hội Nông dân tỉnh | 77089 |
48 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 77090 |
49 | Tỉnh Đoàn | 77091 |
50 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 77092 |
51 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 77093 |
1 |
THÀNH PHỐ PHAN THIẾT |
|
1 | BC. Trung tâm thành phố Phan Thiết | 77100 |
2 | Thành ủy | 77101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 77102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 77103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 77104 |
6 | P. Đức Thắng | 77106 |
7 | P. Bình Hưng | 77107 |
8 | P. Hưng Long | 77108 |
9 | P. Thanh Hải | 77109 |
10 | P. Đức Nghĩa | 77110 |
11 | P. Lạc Đạo | 77111 |
12 | P. Đức Long | 77112 |
13 | X. Tiến Lợi | 77113 |
14 | P. Phú Tài | 77114 |
15 | P. Xuân An | 77115 |
16 | P. Phú Hài | 77116 |
17 | P. Hàm Tiến | 77117 |
18 | P. Mũi Né | 77118 |
19 | X. Thiện Nghiệp | 77119 |
20 | P. Phú Thủy | 77120 |
21 | P. Phú Trinh | 77121 |
22 | X. Phong Nẫm | 77122 |
23 | X. Tiến Thành | 77123 |
24 | BCP. Phan Thiết | 77150 |
25 | BC. Tổ Tiếp Thị Bán Hàng | 77151 |
26 | BC. Thủ Khoa Huân | 77152 |
27 | BC. Ngã 7 | 77153 |
28 | BC. Bến Lội | 77154 |
29 | BC. Hàm Tiến | 77155 |
30 | BC. Nguyễn Đình Chiểu | 77156 |
31 | BC. Mũi Né | 77157 |
32 | BC. Lê Hồng Phong | 77158 |
34 | BĐVHX Xuân An 2 | 77159 |
35 | BĐVHX Thiện Nghiệp 2 | 77160 |
36 | BC. Hệ 1 Bình Thuận | 77199 |
2 |
HUYỆN TUY PHONG |
|
1 | BC. Trung tâm huyện Tuy Phong | 77200 |
2 | Huyện ủy | 77201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 77202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 77203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 77204 |
6 | TT. Liên Hương | 77206 |
7 | X. Phước Thể | 77207 |
8 | X. Vĩnh Tân | 77208 |
9 | X. Vĩnh Hảo | 77209 |
10 | X. Phan Dũng | 77210 |
11 | X. Phú Lạc | 77211 |
12 | X. Phong Phú | 77212 |
13 | X. Bình Thạnh | 77213 |
14 | X. Chí Công | 77214 |
15 | X. Hòa Minh | 77215 |
16 | TT. Phan Rí Cửa | 77216 |
17 | X. Hòa Phú | 77217 |
18 | BCP. Tuy Phong | 77250 |
19 | BC. Vĩnh Tân | 77251 |
20 | BC. Phan Rí Cửa | 77252 |
21 | BĐVHX Phong Phú 2 | 77253 |
3 | HUYỆN BẮC BÌNH | |
1 | BC. Trung tâm huyện Bắc Bình | 77300 |
2 | Huyện ủy | 77301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 77302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 77303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 77304 |
6 | TT. Chợ Lầu | 77306 |
7 | X. Phan Hiệp | 77307 |
8 | X. Phan Rí Thành | 77308 |
9 | X. Phan Hòa | 77309 |
10 | X. Phan Điền | 77310 |
11 | X. Phan Lâm | 77311 |
12 | X. Phan Sơn | 77312 |
13 | X. Bình An | 77313 |
14 | X. Hải Ninh | 77314 |
15 | X. Phan Thanh | 77315 |
16 | X. Sông Bình | 77316 |
17 | X. Sông Lũy | 77317 |
18 | X. Phan Tiến | 77318 |
19 | X. Bình Tân | 77319 |
20 | TT. Lương Sơn | 77320 |
21 | X. Hồng Thái | 77321 |
22 | X. Hòa Thắng | 77322 |
23 | X. Hồng Phong | 77323 |
24 | BCP. Bắc Bình | 77350 |
25 | BC. Phan Rí Thành | 77351 |
26 | BC. Hải Ninh | 77352 |
27 | BC. Lương Sơn | 77353 |
28 | BĐVHX Sông Lũy 2 | 77354 |
29 | BĐVHX Sông Lũy 3 | 77355 |
30 | BĐVHX Hòa Thắng 2 | 77356 |
31 | BĐVHX Hòa Thắng 3 | 77357 |
4 |
HUYỆN HÀM THUẬN BẮC |
|
1 | BC. Trung tâm huyện Hàm Thuận Bắc | 77400 |
2 | Huyện ủy | 77401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 77402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 77403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 77404 |
6 | TT. Ma Lâm | 77406 |
7 | X. Hồng Sơn | 77407 |
8 | X. Hồng Liêm | 77408 |
9 | X. Hàm Trí | 77409 |
10 | X. Thuận Hòa | 77410 |
11 | X. Đông Tiến | 77411 |
12 | X. Đa Mi | 77412 |
13 | X. La Dạ | 77413 |
14 | X. Đông Giang | 77414 |
15 | X. Hàm Phú | 77415 |
16 | X. Thuận Minh | 77416 |
17 | X. Hàm Liêm | 77417 |
18 | X. Hàm Hiệp | 77418 |
19 | X. Hàm Chính | 77419 |
20 | X. Hàm Thắng | 77420 |
21 | TT. Phú Long | 77421 |
22 | X. Hàm Đức | 77422 |
23 | BCP. Hàm Thuận Bắc | 77450 |
24 | BC. Phú Long | 77451 |
25 | BĐVHX. Hàm Thắng 2 | 77452 |
26 | BĐVHX Hàm Đức 2 | 77453 |
5 |
HUYỆN TÁNH LINH |
|
1 | BC. Trung tâm huyện Tánh Linh | 77500 |
2 | Huyện ủy | 77501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 77502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 77503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 77504 |
6 | TT. Lạc Tánh | 77506 |
7 | X. Đức Bình | 77507 |
8 | X. Đồng Kho | 77508 |
9 | X. La Ngâu | 77509 |
10 | X. Huy Khiêm | 77510 |
11 | X. Bắc Ruộng | 77511 |
12 | X. Măng Tố | 77512 |
13 | X. Nghị Đức | 77513 |
14 | X. Đức Phú | 77514 |
15 | X. Đức Tân | 77515 |
16 | X. Gia An | 77516 |
17 | X. Gia Huynh | 77517 |
18 | X. Đức Thuận | 77518 |
19 | X. Suối Kiết | 77519 |
20 | BCP. Tánh Linh | 77525 |
21 | BC. Đồng Kho | 77526 |
22 | BC. Măng Tố | 77527 |
23 | BC. Gia An | 77528 |
24 | BĐVHX Gia Huynh 2 | 77529 |
6 |
HUYỆN ĐỨC LINH |
|
1 | BC. Trung tâm huyện Đức Linh | 77550 |
2 | Huyện ủy | 77551 |
3 | Hội đồng nhân dân | 77552 |
4 | Ủy ban nhân dân | 77553 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 77554 |
6 | TT. Võ Xu | 77556 |
7 | X. Nam Chính | 77557 |
8 | X. Mê Pu | 77558 |
9 | X. Sùng Nhơn | 77559 |
10 | X. Đa Kai | 77560 |
11 | TT. Đức Tài | 77561 |
12 | X. Đức Tín | 77562 |
13 | X. Đức Chính | 77563 |
14 | X. Vũ Hòa | 77564 |
15 | X. Đức Hạnh | 77565 |
16 | X. Tân Hà | 77566 |
17 | X. Trà Tân | 77567 |
18 | X. Đông Hà | 77568 |
19 | BCP. Đức Linh | 77575 |
20 | BC. Đức Tài | 77576 |
21 | BC. Trà Tân | 77577 |
22 | BĐVHX Sùng Nhơn 2 | 77578 |
23 | BĐVHX Đa Kai 2 | 77579 |
24 | BĐVHX Vũ Hòa 2 | 77580 |
7 |
HUYỆN HÀM TÂN |
|
1 | BC. Trung tâm huyện Hàm Tân | 77600 |
2 | Huyện ủy | 77601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 77602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 77603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 77604 |
6 | TT. Tân Nghĩa | 77606 |
7 | X. Sông Phan | 77607 |
8 | X. Tân Phúc | 77608 |
9 | TT. Tân Minh | 77609 |
10 | X. Tân Đức | 77610 |
11 | X. Tân Hà | 77611 |
12 | X. Tân Xuân | 77612 |
13 | X. Sơn Mỹ | 77613 |
14 | X. Tân Thắng | 77614 |
15 | X. Thắng Hải | 77615 |
16 | BCP. Hàm Tân | 77625 |
17 | BC. Tân Minh | 77626 |
18 | BC. Tân Đức | 77627 |
19 | BC. Sơn Mỹ | 77628 |
20 | BC. Tân Thắng | 77629 |
8 |
THỊ XÃ LA GI |
|
1 | BC. Trung tâm thị xã La Gi | 77650 |
2 | Huyện ủy | 77651 |
3 | Hội đồng nhân dân | 77652 |
4 | Ủy ban nhân dân | 77653 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 77654 |
6 | P. Phước Hội | 77656 |
7 | P. Bình Tân | 77657 |
8 | X. Tân Bình | 77658 |
9 | X. Tân Tiến | 77659 |
10 | X. Tân Hải | 77660 |
11 | P. Tân An | 77661 |
12 | P. Tân Thiện | 77662 |
13 | P. Phước Lộc | 77663 |
14 | X. Tân Phước | 77664 |
15 | BCP. La Gi | 77675 |
16 | BC. Phước Hội | 77676 |
17 | BC. Tân Hải | 77677 |
9 |
HUYỆN HÀM THUẬN NAM |
|
1 | BC. Trung tâm huyện Hàm Thuận Nam | 77700 |
2 | Huyện ủy | 77701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 77702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 77703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 77704 |
6 | TT. Thuận Nam | 77706 |
7 | X. Hàm Minh | 77707 |
8 | X. Hàm Cường | 77708 |
9 | X. Hàm Mỹ | 77709 |
10 | X. Mương Mán | 77710 |
11 | X. Hàm Kiệm | 77711 |
12 | X. Hàm Cần | 77712 |
13 | X. Mỹ Thạnh | 77713 |
14 | X. Hàm Thạnh | 77714 |
15 | X. Tân Lập | 77715 |
16 | X. Tân Thuận | 77716 |
17 | X. Thuận Quí | 77717 |
18 | X. Tân Thành | 77718 |
19 | BCP. Hàm Thuận Nam | 77750 |
20 | BC. Mương Mán | 77751 |
10 |
HUYỆN PHÚ QUÝ |
|
1 | BC. Trung tâm huyện Phú Quý | 77800 |
2 | Huyện ủy | 77801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 77802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 77803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 77804 |
6 | X. Ngũ Phụng | 77806 |
7 | X. Long Hải | 77807 |
8 | X. Tam Thanh | 77808 |
9 | BCP. Phú Quý | 77850 |
Tra cứu mã bưu điện Bình Thuận trực tuyến
Hiện tại chúng ta đã có trang thông tin điện tử: Tra cứu mã bưu chính quốc gia. chúng mình hướng dẫn bạn cách tra cứu mã bưu điện trực tuyến online như sau:
Bước 1: Bạn truy cập website của trang thông tin điện tử với đường link: http://mabuuchinh.vn/
Tra cứu mã bưu chính Bình Thuận
Bước 2: Bạn nhập tên địa danh của tỉnh Bình Thuận bạn muốn tra mã bưu chính.
Nhập địa chỉ mà bạn muốn tra cứu
Bước 3: Bạn tìm đến mã bưu chính bạn đang cần tra cứu
Ở địa chỉ tìm kiếm trên bạn có thể tra cứu mã bưu điện ở các quận, phường, thôn, xóm của tỉnh Bình Thuận một cách nhanh chóng và chính xác tuyệt đối.
Hướng dẫn cách ghi Mã bưu điện Bình Thuận
1 Mã bưu điện Bình Thuận phải được in hoặc viết tay chính xác, rõ ràng, dễ đọc để không gây thất lạc hàng hòa bưu phẩm. Tra cứu ngay mã bưu điện ( zip code/postal ) tại các bưu cục Bình Thuận nhanh và chính xác nhất hiện nay, dữ liệu được cập nhật….
2. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
3. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
4. Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu điện ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu điện, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi chính xác, rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
5. Mã bưu điện là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/ thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
Lưu ý khi tra cứu mã bưu điện Bình Thuận
chúng mình muốn chia sẻ đến bạn một số lưu ý khi bạn tra cứu và ghi mã bưu điện Bình Thuận. Nhằm giúp bạn không bị nhầm lẫn hay bối rối khi dùng mã bưu điện để gửi và nhận hàng
Mã bưu điện 6 chữ số?
Theo quy định hiện nay thì mã bưu điện Bình Thuận chỉ có 5 chữ số.Nhưng đôi khi giao dịch trên website quốc tế có thể bạn sẽ bị yêu cầu điền mã zip code 6 chữ số. Đừng lo lắng,bạn chỉ cần thêm một số “0” vào cuối mã bưu chính của tỉnh/ thành phố Bình Thuận để được tính là hợp lệ.
Vậy là mã bưu điện 5 hay 6 chữ số đều đúng cho việc gửi và nhận hàng hóa của bạn. 6 chữ số cho giao dịch và vận chuyển quốc tế. Còn 5 chữ số là cho giao dịch và vận chuyển trong nước.
Mã bưu điện Bình Thuận khác mã điện thoại
Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn mã bưu điện Bình Thuận với mã vùng điện thoại . Để tránh sự nhầm lẫn này thì bạn cần nhớ rõ sự khác biệt giữa hai mã này. Mã bưu điện Bình Thuận liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa, thư từ còn mã điện thoại chỉ dành riêng cho việc liên lạc. Sử dụng đúng hai loại mã là bạn sẽ không bị thất lạc bưu phẩm tới tay người khác
Lời kết
Trên đây là chia sẻ của chúng mình về mã bưu chính ( zip code ) của tỉnh Bình Thuận hiện nay. Thông tin được chúng tôi cập nhật liên tục nhằm chia sẻ một cách chính xác và nhanh nhất tới bạn. Tìm kiếm thông tin mã bưu điện Bình Thuận nhanh và chính xác nhất tại chúng mình bạn nhé.
Đăng bởi: Quỳnhh Trânn