Mã Bưu Điện Hải Dương – ZipCode/Postal Các Bưu Cục Hải Dương 2022
Ngày nay, để đạt được hiệu quả cao trong việc vận chuyển hàng hóa, bưu phẩm. Thì mỗi đơn vị thành phố cũng như các tỉnh đều có mã bưu điện khác nhau. Nhằm hỗ trợ người dùng có thể định vị được bưu phẩm, các tài liệu liên quan một cách chính xác. Tuy nhiên, tại Hải Dương thì có nhiều trụ sở và bưu cục vận chuyển lớn. Vì thế, trên các khu vực của thành phố cũng sẽ có mã bưu điện khác nhau. Hãy cùng chúng mình cập nhật mã bưu điện Hải Dương 2022 mới nhất nhé!
Hiểu rõ khái niệm về mã bưu chính (Zip code, Postal code)
Mã bưu chính hay còn được gọi là Mã bưu điện, Zip Postal Code, Postal Code. Mã zip code bao gồm một chuỗi ký tự gồm chữ, số hoặc cả số và chữ được thiết lập bởi hiệp hội bưu chính trên toàn cầu. Mã này thường gắn với từng địa chỉ cụ thể nhằm giao hàng hay nhận hàng một cách chính xác nhất. Theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông tháng 12 năm 2017; mã bưu chính của Việt Nam chính thức chuyển thành 5 ký tự số thay vì 6 số như trước.
Hiểu một cách đơn giản, mã bưu chính là “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Mục đích sử dụng của mã bưu điện
Bạn có thể viết bổ sung mã này vào địa chỉ nhận; với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Có thể nói mã bưu chính ( Postal code ) rất quan trọng trong vận chuyển quốc tế.
Mã bưu chính với chức năng chính là xác định được địa chỉ của người nhận bưu phẩm nhanh chóng, đơn giản nhất. Ngoài ra, nhờ có mã bưu chính mà các công ty chuyển phát hàng hóa sẽ có thể ước lượng được mức giá vận chuyển nhanh hơn.
Cấu trúc của mã bưu điện Hải Dương
Trước đây, mã Zip code gồm 6 kí tự. Nhưng mã bưu chính Hải Dương mới nhất gồm tập hợp 5 kí tự, bao gồm:
- Hai chữ số đầu: Xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba hoặc 4 chữ số đầu: Xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính.
- Cả 5 chữ số: Xác định cụ thể đối tượng gắn mã Bưu chính Quốc gia.
Bảng mã bưu điện tỉnh Hải Dương mới nhất
1 | BC. Trung tâm thành phố Hải Dương | 03100 |
2 | Thành ủy | 03101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03104 |
6 | P. Trần Phú | 03106 |
7 | P. Quang Trung | 03107 |
8 | P. Nguyễn Trãi | 03108 |
9 | P. Bình Hàn | 03109 |
10 | P. Phạm Ngũ Lão | 03110 |
11 | P. Trần Hưng Đạo | 03111 |
12 | P. Lê Thanh Nghị | 03112 |
13 | P. Hải Tân | 03113 |
14 | P. Ngọc Châu | 03114 |
15 | P. Nhị Châu | 03115 |
16 | P. Cẩm Thượng | 03116 |
17 | P. Thanh Bình | 03117 |
18 | P. Tân Bình | 03118 |
19 | P. Thạch Khôi | 03119 |
20 | X. Tân Hưng | 03120 |
21 | X. Nam Đồng | 03121 |
22 | P. Ái Quốc | 03122 |
23 | X. An Châu | 03123 |
24 | X. Thượng Đạt | 03124 |
25 | P. Việt Hòa | 03125 |
26 | P. Tứ Minh | 03126 |
27 | BCP. Hải Dương | 03150 |
28 | BC. TMĐT Hải Dương | 03151 |
29 | BC. Hải Tân | 03152 |
30 | BC. Ngọc Châu | 03153 |
31 | BC. Thanh Bình | 03154 |
32 | BC. Tiền Trung | 03155 |
33 | BC. Hệ 1 Hải Dương | 03199 |
Mã bưu điện huyện Thanh Hà – Hải Dương
1 | BC. Trung tâm huyện Thanh Hà | 03200 |
2 | Huyện ủy | 03201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03204 |
6 | TT. Thanh Hà | 03206 |
7 | X. Thanh Xá | 03207 |
8 | X. Thanh Xuân | 03208 |
9 | X. Liên Mạc | 03209 |
10 | X. Thanh Lang | 03210 |
11 | X. Thanh An | 03211 |
12 | X. Cẩm Chế | 03212 |
13 | X. Việt Hồng | 03213 |
14 | X. Tân Việt | 03214 |
15 | X. Hồng Lạc | 03215 |
16 | X. Quyết Thắng | 03216 |
17 | X. Tiền Tiến | 03217 |
18 | X. Thanh Hải | 03218 |
19 | X. Tân An | 03219 |
20 | X. Thanh Khê | 03220 |
21 | X. An Lương | 03221 |
22 | X. Phượng Hoàng | 03222 |
23 | X. Thanh Sơn | 03223 |
24 | X. Thanh Thủy | 03224 |
25 | X. Trường Thành | 03225 |
26 | X. Thanh Hồng | 03226 |
27 | X. Vĩnh Lập | 03227 |
28 | X. Thanh Cường | 03228 |
29 | X. Thanh Bính | 03229 |
30 | X. Hợp Đức | 03230 |
31 | BCP. Thanh Hà | 03250 |
32 | BC. Chợ Cháy | 03251 |
33 | BC. Chợ Hệ | 03252 |
Huyện Kim Thành
1 | BC. Trung tâm huyện Kim Thành | 03300 |
2 | Huyện ủy | 03301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03304 |
6 | TT. Phú Thái | 03306 |
7 | X. Phúc Thành A | 03307 |
8 | X. Kim Xuyên | 03308 |
9 | X. Việt Hưng | 03309 |
10 | X. Tuấn Hưng | 03310 |
11 | X. Thượng Vũ | 03311 |
12 | X. Lai Vu | 03312 |
13 | X. Cộng Hòa | 03313 |
14 | X. Cổ Dũng | 03314 |
15 | X. Ngũ Phúc | 03315 |
16 | X. Kim Đính | 03316 |
17 | X. Bình Dân | 03317 |
18 | X. Liên Hòa | 03318 |
19 | X. Đại Đức | 03319 |
20 | X. Tam Kỳ | 03320 |
21 | X. Đồng Gia | 03321 |
22 | X. Cẩm La | 03322 |
23 | X. Kim Tân | 03323 |
24 | X. Kim Khê | 03324 |
25 | X. Kim Anh | 03325 |
26 | X. Kim Lương | 03326 |
27 | BCP. Kim Thành | 03350 |
28 | BC. Lai Khê | 03351 |
29 | BC. Đồng Gia | 03352 |
Mã bưu điện Hải Dương: Huyện Kinh Môn
1 | BC. Trung tâm huyện Kinh Môn | 03400 |
2 | Huyện ủy | 03401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03404 |
6 | TT. Kinh Môn | 03406 |
7 | TT. Phú Thứ | 03407 |
8 | TT. Minh Tân | 03408 |
9 | X. Tân Dân | 03409 |
10 | X. Duy Tân | 03410 |
11 | X. Hoành Sơn | 03411 |
12 | X. Thất Hùng | 03412 |
13 | X. Bạch Đằng | 03413 |
14 | X. Lê Ninh | 03414 |
15 | X. Phúc Thành B | 03415 |
16 | X. Quang Trung | 03416 |
17 | X. Thăng Long | 03417 |
18 | X. Lạc Long | 03418 |
19 | X. Hiệp Hòa | 03419 |
20 | X. Thái Sơn | 03420 |
21 | X. Phạm Mệnh | 03421 |
22 | X. Hiệp Sơn | 03422 |
23 | X. An Sinh | 03423 |
24 | X. Thượng Quận | 03424 |
25 | X. An Phụ | 03425 |
26 | X. Hiệp An | 03426 |
27 | X. Long Xuyên | 03427 |
28 | X. Hiến Thành | 03428 |
29 | X. Minh Hòa | 03429 |
30 | X. Thái Thịnh | 03430 |
31 | BCP. Kinh Môn | 03450 |
32 | BC. Nhị Chiểu | 03451 |
33 | BC. Hoàng Thạch | 03452 |
34 | BC. Thái Mông | 03453 |
Thị xá Chí Linh
1 | BC. Trung tâm thị xã Chí Linh | 03500 |
2 | Thị ủy | 03501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03504 |
6 | P. Sao Đỏ | 03506 |
7 | X. Văn Đức | 03507 |
8 | P. Hoàng Tân | 03508 |
9 | X. Hoàng Tiến | 03509 |
10 | P. Bến Tắm | 03510 |
11 | X. Hoàng Hoa Thám | 03511 |
12 | X. Bắc An | 03512 |
13 | X. Lê Lợi | 03513 |
14 | X. Hưng Đạo | 03514 |
15 | P. Phả Lại | 03515 |
16 | X. Cổ Thành | 03516 |
17 | X. Nhân Huệ | 03517 |
18 | P. Văn An | 03518 |
19 | P. Cộng Hòa | 03519 |
20 | P. Chí Minh | 03520 |
21 | P. Thái Học | 03521 |
22 | X. An Lạc | 03522 |
23 | X. Kênh Giang | 03523 |
24 | X. Tân Dân | 03524 |
25 | X. Đồng Lạc | 03525 |
26 | BCP. Chí Linh | 03535 |
27 | BC. Bến Tắm | 03536 |
28 | BC. Phả Lại | 03537 |
29 | BC. Lục Đầu Giang | 03538 |
30 | BC. Tân Dân | 03539 |
Mã bưu điện Hải Dương: Huyện Nam Sách
1 | BC. Trung tâm huyện Nam Sách | 03550 |
2 | Huyện ủy | 03551 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03552 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03553 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03554 |
6 | TT. Nam Sách | 03556 |
7 | X. An Lâm | 03557 |
8 | X. Phú Điền | 03558 |
9 | X. Cộng Hòa | 03559 |
10 | X. An Bình | 03560 |
11 | X. Thanh Quang | 03561 |
12 | X. Nam Tân | 03562 |
13 | X. Nam Hưng | 03563 |
14 | X. Hợp Tiến | 03564 |
15 | X. Hiệp Cát | 03565 |
16 | X. Nam Chính | 03566 |
17 | X. Quốc Tuấn | 03567 |
18 | X. Nam Trung | 03568 |
19 | X. An Sơn | 03569 |
20 | X. Thái Tân | 03570 |
21 | X. Minh Tân | 03571 |
22 | X. Hồng Phong | 03572 |
23 | X. Nam Hồng | 03573 |
24 | X. Đồng Lạc | 03574 |
25 | BCP. Nam Sách | 03585 |
26 | BC. Thị Trấn Nam Sách | 03586 |
27 | BC. Thanh Quang | 03587 |
Huyện Cẩm Giang
1 | BC. Trung tâm huyện Cẩm Giàng | 03600 |
2 | Huyện ủy | 03601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03604 |
6 | TT. Cẩm Giàng | 03606 |
7 | TT. Lai Cách | 03607 |
8 | X. Cao An | 03608 |
9 | X. Đức Chính | 03609 |
10 | X. Cẩm Sơn | 03610 |
11 | X. Cẩm Văn | 03611 |
12 | X. Cẩm Vũ | 03612 |
13 | X. Cẩm Định | 03613 |
14 | X. Cẩm Hoàng | 03614 |
15 | X. Thạch Lỗi | 03615 |
16 | X. Cẩm Hưng | 03616 |
17 | X. Ngọc Liên | 03617 |
18 | X. Kim Giang | 03618 |
19 | X. Lương Điền | 03619 |
20 | X. Cẩm Điền | 03620 |
21 | X. Cẩm Phúc | 03621 |
22 | X. Tân Trường | 03622 |
23 | X. Cẩm Đông | 03623 |
24 | X. Cẩm Đoài | 03624 |
25 | BCP. Cẩm Giàng | 03630 |
26 | BC. Văn Thai | 03631 |
27 | BC. Cầu Ghẽ | 03632 |
28 | BC. Cẩm Giàng Ga | 03633 |
29 | BC. Phúc Điền | 03634 |
30 | BC. Đông Giao | 03635 |
Mã bưu điện Hải Dương: Huyện Gia Lộc
1 | BC. Trung tâm huyện Gia Lộc | 03650 |
2 | Huyện ủy | 03651 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03652 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03653 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03654 |
6 | TT. Gia Lộc | 03656 |
7 | X. Gia Khánh | 03657 |
8 | X. Gia Lương | 03658 |
9 | X. Tân Tiến | 03659 |
10 | X. Gia Xuyên | 03660 |
11 | X. Gia Tân | 03661 |
12 | X. Liên Hồng | 03662 |
13 | X. Thống Nhất | 03663 |
14 | X. Trùng Khánh | 03664 |
15 | X. Yết Kiêu | 03665 |
16 | X. Gia Hòa | 03666 |
17 | X. Phương Hưng | 03667 |
18 | X. Toàn Thắng | 03668 |
19 | X. Lê Lợi | 03669 |
20 | X. Phạm Trấn | 03670 |
21 | X. Nhật Tân | 03671 |
22 | X. Quang Minh | 03672 |
23 | X. Đồng Quang | 03673 |
24 | X. Đức Xương | 03674 |
25 | X. Thống Kênh | 03675 |
26 | X. Đoàn Thượng | 03676 |
27 | X. Hồng Hưng | 03677 |
28 | X. Hoàng Diệu | 03678 |
29 | BCP. Gia Lộc | 03685 |
30 | BC. Đoàn Thượng | 03686 |
31 | BC. Hồng Hưng | 03687 |
Huyện Bình Giang
1 | BC. Trung tâm huyện Bình Giang | 03700 |
2 | Huyện ủy | 03701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03704 |
6 | TT. Kẻ Sặt | 03706 |
7 | X. Tráng Liệt | 03707 |
8 | X. Thúc Kháng | 03708 |
9 | X. Thái Dương | 03709 |
10 | X. Thái Hòa | 03710 |
11 | X. Tân Hồng | 03711 |
12 | X. Bình Minh | 03712 |
13 | X. Thái Học | 03713 |
14 | X. Bình Xuyên | 03714 |
15 | X. Nhân Quyền | 03715 |
16 | X. Cổ Bi | 03716 |
17 | X. Hồng Khê | 03717 |
18 | X. Long Xuyên | 03718 |
19 | X. Tân Việt | 03719 |
20 | X. Hùng Thắng | 03720 |
21 | X. Vĩnh Tuy | 03721 |
22 | X. Vĩnh Hồng | 03722 |
23 | X. Hưng Thịnh | 03723 |
24 | BCP. Bình Giang | 03730 |
25 | BC. Quán Gỏi | 03731 |
26 | BC. Thái Học | 03732 |
Mã bưu điện Hải Dương: Huyện Thanh Miện
1 | BC. Trung tâm huyện Thanh Miện | 03750 |
2 | Huyện ủy | 03751 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03752 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03753 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03754 |
6 | TT. Thanh Miện | 03756 |
7 | X. Lam Sơn | 03757 |
8 | X. Phạm Kha | 03758 |
9 | X. Thanh Tùng | 03759 |
10 | X. Đoàn Tùng | 03760 |
11 | X. Hồng Quang | 03761 |
12 | X. Ngô Quyền | 03762 |
13 | X. Tân Trào | 03763 |
14 | X. Đoàn Kết | 03764 |
15 | X. Lê Hồng | 03765 |
16 | X. Cao Thắng | 03766 |
17 | X. Chi Lăng Bắc | 03767 |
18 | X. Chi Lăng Nam | 03768 |
19 | X. Diên Hồng | 03769 |
20 | X. Tiền Phong | 03770 |
21 | X. Thanh Giang | 03771 |
22 | X. Ngũ Hùng | 03772 |
23 | X. Tứ Cường | 03773 |
24 | X. Hùng Sơn | 03774 |
25 | BCP. Thanh Miện | 03780 |
26 | BC. Hồng Quang | 03781 |
27 | BC. Ngũ Hùng | 03782 |
28 | BC. Thanh Giang | 03783 |
Huyện Ninh Giang
1 | BC. Trung tâm huyện Ninh Giang | 03800 |
2 | Huyện ủy | 03801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03804 |
6 | TT. Ninh Giang | 03806 |
7 | X. Đồng Tâm | 03807 |
8 | X. Vĩnh Hòa | 03808 |
9 | X. Ninh Thành | 03809 |
10 | X. Tân Hương | 03810 |
11 | X. Nghĩa An | 03811 |
12 | X. Quyết Thắng | 03812 |
13 | X. Ứng Hoè | 03813 |
14 | X. Ninh Hòa | 03814 |
15 | X. Hồng Đức | 03815 |
16 | X. Vạn Phúc | 03816 |
17 | X. An Đức | 03817 |
18 | X. Hoàng Hanh | 03818 |
19 | X. Quang Hưng | 03819 |
20 | X. Tân Quang | 03820 |
21 | X. Văn Hội | 03821 |
22 | X. Văn Giang | 03822 |
23 | X. Hưng Thái | 03823 |
24 | X. Hưng Long | 03824 |
25 | X. Hồng Phúc | 03825 |
26 | X. Tân Phong | 03826 |
27 | X. Kiến Quốc | 03827 |
28 | X. Đông Xuyên | 03828 |
29 | X. Ninh Hải | 03829 |
30 | X. Hồng Dụ | 03830 |
31 | X. Hồng Thái | 03831 |
32 | X. Hồng Phong | 03832 |
33 | X. Hiệp Lực | 03833 |
34 | BCP. Ninh Giang | 03850 |
35 | BC. Cầu Ràm | 03851 |
36 | BC. Kiến Quốc | 03852 |
Mã bưu điện Hải Dương: Huyện Tứ Kỳ
1 | BC. Trung tâm huyện Tứ Kỳ | 03900 |
2 | Huyện ủy | 03901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 03902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 03903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 03904 |
6 | TT. Tứ Kỳ | 03906 |
7 | X. Đông Kỳ | 03907 |
8 | X. Quang Phục | 03908 |
9 | X. Bình Lăng | 03909 |
10 | X. Tái Sơn | 03910 |
11 | X. Hưng Đạo | 03911 |
12 | X. Đại Đồng | 03912 |
13 | X. Kỳ Sơn | 03913 |
14 | X. Ngọc Sơn | 03914 |
15 | X. Ngọc Kỳ | 03915 |
16 | X. Tân Kỳ | 03916 |
17 | X. Dân Chủ | 03917 |
18 | X. Quảng Nghiệp | 03918 |
19 | X. Đại Hợp | 03919 |
20 | X. Quang Khải | 03920 |
21 | X. Minh Đức | 03921 |
22 | X. Tây Kỳ | 03922 |
23 | X. Văn Tố | 03923 |
24 | X. Phượng Kỳ | 03924 |
25 | X. Hà Kỳ | 03925 |
26 | X. Hà Thanh | 03926 |
27 | X. Tiên Động | 03927 |
28 | X. Nguyên Giáp | 03928 |
29 | X. Quang Trung | 03929 |
30 | X. Cộng Lạc | 03930 |
31 | X. An Thanh | 03931 |
32 | X. Tứ Xuyên | 03932 |
33 | BCP. Tứ Kỳ | 03950 |
34 | BC. Hưng Đạo | 03951 |
35 | BC. Cầu Xe | 03952 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu điện trên phong bì thư
– Ghi rõ tên người gửi, người nhận trên các ấn phẩm hoặc các tài liệu khác.
– Mã bưu điện được ghi sau tên tỉnh/ thành phố và được phân cách ít nhất một ký tự trống.
– Mã bưu điện phải được in mực đậm hoặc viết tay chính xác, rõ ràng, dễ đọc.
– Khi ghi mã bưu điện, lưu ý mỗi ô chỉ được ghi một số, và không được gạch xóa.
Tra cứu mã bưu điện Hải Dương trực tuyến
Hiện tại chúng ta đã có trang thông tin điện tử: Tra cứu mã bưu chính quốc gia. chúng mình hướng dẫn bạn cách tra cứu mã bưu điện trực tuyến online như sau:
Bước 1: Bạn truy cập website của trang thông tin điện tử với đường link: http://mabuuchinh.vn/
Bước 2: Bạn nhập tên địa danh của tỉnh Hải Dương bạn muốn tra mã bưu chính.
Bước 3: Bạn tìm đến mã bưu chính bạn đang cần tra cứu
Ở địa chỉ tìm kiếm trên bạn có thể tra cứu mã bưu điện ở các quận, phường, thôn, xóm của tỉnh Hải Dương một cách nhanh chóng và chính xác tuyệt đối.
Lời kết
Trên đây là chia sẻ của chúng mình về mã bưu điện Hải Dương 2022 mới nhất. Thông tin được chúng tôi cập nhật liên tục nhằm chia sẻ một cách chính xác và nhanh nhất tới bạn. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F và gõ tên bưu cục muốn tra cứu vào ô tìm kiếm để tra cứu nhanh nhất!
Đăng bởi: Nguyễn Thiện An