Mã Bưu Điện Tây Ninh

Mã Bưu Điện Tây Ninh – ZipCode/Postal Các Bưu Cục Tây Ninh 2022

Tây Ninh là một tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, Việt Nam. Tây Ninh nằm ở vị trí cầu nối giữa Thành phố Hồ Chí Minh và thủ đô Phnôm Pênh. 80000 là mã bưu điện Tây Ninh được chính phủ cung cấp chung cho cả tỉnh.Tuy nhiên bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Tây Ninh để nhận đồ nhanh hơn hạn chế trường hợp thất lạc. Hôm nay chúng mình sẽ chia sẻ đến bạn chi tiết cụ thể mã bưu điện các bưu cục tỉnh Tây Ninh giúp bạn bớt khó khăn trong việc tìm kiếm.

Mã bưu điện Tây Ninh

mã bưu điện tây ninh – zipcode/postal các bưu cục tây ninh 2022

Mã bưu điện Tây Ninh

Mã bưu điện Tây Ninh hay mã bưu chính, mã zip code, mã thư tín của tỉnh Tây Ninh . Mã này được sử dụng để gửi, nhận, hay chuyển phát nhanh hàng hoá,…trong nước hay nước ngoài, giúp:

  • Định vị được vị trí đơn hàng, để khai báo khi đăng kí các thông tin trên internet.
  • Dễ dàng nắm bắt được thông tin đơn hàng, bưu phẩm của mình.
  • Quá trình chuyển phá diễn ra nhanh chóng, gọn hơn và chính xác cao, hạn chế xảy ra những sai sót hay nhầm lẫn không đáng có.

Cấu trúc mã bưu điện tỉnh Tây Ninh

Tương tự như Mã bưu chính Việt Nam, mã bưu điện tỉnh Tây Ninh có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

mã bưu điện tây ninh – zipcode/postal các bưu cục tây ninh 2022

Cấu trúc mã Bưu điện tỉnh Tây Ninh

Mã bưu điện Tây Ninh dùng để làm gì?

  • Tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
  • Khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
  • Có thể nói mã bưu chính ( Postal code ) rất quan trọng trong vận chuyển quốc tế.

Danh sách mã bưu điện tỉnh Tây Ninh

Để tìm được mã bưu chính tỉnh Tây Ninh nhanh nhất thì bạn chỉ cần sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F. Sau đó gõ tên bưu cục muốn tra cứu vào ô tìm kiếm để tra cứu nhanh chóng.

STT

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Tây Ninh

80000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

80001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

80002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

80003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

80004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

80005

7

Đảng ủy khối cơ quan

80009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

80010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

80011

10

Báo Tây Ninh

80016

11

Hội đồng nhân dân

80021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

80030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

80035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

80036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

80040

16

Sở Công Thương

80041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

80042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

80043

19

Sở Ngoại vụ

80044

20

Sở Tài chính

80045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

80046

22

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

80047

23

Công an tỉnh

80049

24

Sở Nội vụ

80051

25

Sở Tư pháp

80052

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

80053

STT

Mã bưu chính

27

Sở Giao thông vận tải

80054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

80055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

80056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

80057

31

Sở Xây dựng

80058

32

Sở Y tế

80060

33

Bộ chỉ huy Quân sự

80061

34

Ban Dân tộc

80062

35

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

80063

36

Thanh tra tỉnh

80064

37

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

80067

38

Bảo hiểm xã hội tỉnh

80070

39

Cục Thuế

80078

40

Cục Hải quan

80079

41

Cục Thống kê

80080

42

Kho bạc Nhà nước tỉnh

80081

43

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

80085

44

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

80086

45

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

80087

46

Liên đoàn Lao động tỉnh

80088

47

Hội Nông dân tỉnh

80089

48

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

80090

49

Tỉnh Đoàn

80091

50

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

80092

51

Hội Cựu chiến binh tỉnh

80093

1

1

BC. Trung tâm thành phố Tây Ninh

80100

2

Thành ủy

80101

3

Hội đồng nhân dân

80102

4

Ủy ban nhân dân

80103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

80104

6

P. 1

80106

7

P. 2

80107

8

P. 3

80108

9

P. 4

80109

10

P. Hiệp Ninh

80110

11

P. Ninh Thạnh

80111

12

P. Ninh Sơn

80112

13

X. Thạnh Tân

80113

14

X. Tân Bình

80114

15

X. Bình Minh

80115

16

BCP. Tây Ninh

80150

17

BC. KHL Tây Ninh

80151

18

BC. Phường 1

80152

19

BC. Hiệp Ninh

80153

20

BC. Cửa số 2

80154

21

BC. Ninh Sơn

80155

22

BĐVHX Thạnh Tân 1

80157

23

BC. Hệ 1 Tây Ninh

80199

2

1

BC. Trung tâm huyện Dương Minh Châu

80200

2

Huyện ủy

80201

3

Hội đồng nhân dân

80202

4

Ủy ban nhân dân

80203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

80204

6

TT. Dương Minh Châu

80206

7

X. Phan

80207

8

X. Bàu Năng

80208

9

X. ChГ  LГ

10

X. Cầu Khởi

80210

11

X. Truông Mít

80211

12

X. Lộc Ninh

80212

13

X. Bến Củi

80213

14

X. Phước Minh

80214

15

X. Phước Ninh

80215

16

X. Suối Đá

80216

17

BCP. Dương Minh Châu

80250

18

BC. Bàu Năng

80251

19

BĐVHX Phước Minh 1

80252

20

BĐVHX Suối Đá 1

80253

3

1

BC. Trung tâm huyện Tân Châu

80300

2

Huyện ủy

80301

3

Hội đồng nhân dân

80302

4

Ủy ban nhân dân

80303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

80304

6

TT. Tân Châu

80306

7

X. Suối Dây

80307

8

X. Tân Thành

80308

9

X. TГўn HoГ

80309

10

X. Suối Ngô

80310

11

X. Tân Đông

80311

12

X. TГўn HГ

80312

13

X. Tân Hội

80313

14

X. Tân Hiệp

80314

15

X. Thạnh Đông

80315

16

X. Tân Phú

80316

17

X. Tân Hưng

80317

18

BCP. Tân Châu

80350

19

BC. Tân Đông

80351

4

1

BC. Trung tâm huyện Tân Biên

80400

2

Huyện ủy

80401

3

Hội đồng nhân dân

80402

4

Ủy ban nhân dân

80403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

80404

6

TT. Tân Biên

80406

7

X. Thạnh Bình

80407

8

X. Thạnh Bắc

80408

9

X. Tân Lập

80409

10

X. Tân Bình

80410

11

X. Thạnh Tây

80411

12

X. Hoà Hiệp

80412

13

X. Tân Phong

80413

14

X. Mỏ Công

80414

15

X. Trà Vong

80415

16

BCP. Tân Biên

80450

17

BC. Tân Lập

80451

18

BC. Mỏ Công

80452

5

1

BC. Trung tâm huyện Châu Thành

80500

2

Huyện ủy

80501

3

Hội đồng nhân dân

80502

4

Ủy ban nhân dân

80503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

80504

6

TT. Châu Thành

80506

7

X. Đồng Khởi

80507

8

X. Thái Bình

80508

9

X. Hảo Đước

80509

10

X. An Cơ

80510

11

X. Phước Vinh

80511

12

X. Biên Giới

80512

13

X. Hoà Thạnh

80513

14

X. Hoà Hội

80514

15

X. Trí Bình

80515

16

X. Thành Long

80516

17

X. Ninh Điền

80517

18

X. Long Vĩnh

80518

19

X. Thanh Điền

80519

20

X. An Bình

80520

21

BCP. Châu Thành

80550

22

BC. Thái Bình

80551

23

BC. Thành Long

80552

6

1

BC. Trung tâm huyện Hòa Thành

80600

2

Huyện ủy

80601

3

Hội đồng nhân dân

80602

4

Ủy ban nhân dân

80603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

80604

6

TT. Hoà Thành

80606

7

X. Long Thành Bắc

80607

8

X. Hiệp Tân

80608

9

X. Long Thành Trung

80609

10

X. Long Thành Nam

80610

11

X. Trường Tây

80611

12

X. Trường Đông

80612

13

X. TrЖ°б»ќng HoГ

80613

14

BCP. Hòa Thành

80650

15

BC. Mít Một

80651

16

BĐVHX Hiệp Tân 1

80652

17

BĐVHX Long Thành Nam 1

80653

18

BĐVHX Long Thành Nam 2

80654

7

1

BC. Trung tâm huyện Gò Dầu

80700

2

Huyện ủy

80701

3

Hội đồng nhân dân

80702

4

Ủy ban nhân dân

80703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

80704

6

TT. Gò Dầu

80706

7

X. Thanh Phước

80707

8

X. Phước Thạnh

80708

9

X. Phước Đông

80709

10

X. Bàu Đồn

80710

11

X. Hiệp Thạnh

80711

12

X. Thạnh Đức

80712

13

X. Cẩm Giang

80713

14

X. Phước Trạch

80714

15

BCP. Gò Dầu

80750

16

BĐVHX Thanh Phước 1

80751

17

BĐVHX Phước Đông 1

80752

18

BĐVHX Bàu Đồn 1

80753

19

BĐVHX Hiệp Thạnh 1

80754

20

BĐVHX Cẩm Giang 1

80755

8

1

BC. Trung tâm huyện Bến Cầu

80800

2

Huyện ủy

80801

3

Hội đồng nhân dân

80802

4

Ủy ban nhân dân

80803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

80804

6

TT. Bến Cầu

80806

7

X. Tiên Thuận

80807

8

X. Long Chữ

80808

9

X. Long Giang

80809

10

X. Long Phước

80810

11

X. Long Khánh

80811

12

X. Long Thuận

80812

13

X. Lợi Thuận

80813

14

X. An Thạnh

80814

15

BCP. Bến Cầu

80850

16

BC. Long Thuận

80851

17

BC. Mộc Bài

80852

18

BĐVHX Long Phước

80853

9

1

BC. Trung tâm huyện Tràng Bảng

80900

2

Huyện ủy

80901

3

Hội đồng nhân dân

80902

4

Ủy ban nhân dân

80903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

80904

6

TT. Trảng Bàng

80906

7

X. Gia Lộc

80907

8

X. Lộc Hưng

80908

9

X. Hưng Thuận

80909

10

X. Đôn Thuận

80910

11

X. Gia Bình

80911

12

X. Phước Lưu

80912

13

X. Bình Thạnh

80913

14

X. Phước Chỉ

80914

15

X. An HoГ

80915

16

X. An Tịnh

80916

17

BCP. Trảng Bàng

80950

18

BC. Linh Trung 3

80951

19

BC. KCN Trảng Bàng

80952

Đối tượng gán mã

Đối tượng gán mã

Mã bưu điện THÀNH PHỐ TÂY NINH

Mã bưu điện HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU

80209

Mã bưu điện HUYỆN TÂN CHÂU

Mã bưu điện HUYỆN TÂN BIÊN

Mã bưu điện HUYỆN CHÂU THÀNH

Mã bưu điện HUYỆN HÒA THÀNH

Mã bưu điện HUYỆN GÒ DẦU

Mã bưu điện HUYỆN BẾN CẦU

Mã bưu điện HUYỆN TRÀNG BẢNG

Tra cứu mã bưu điện Tây Ninh trực tuyến

Hiện tại chúng ta đã có trang thông tin điện tử: Tra cứu mã bưu chính quốc gia. chúng mình hướng dẫn bạn cách tra cứu mã bưu điện tỉnh Tây Ninh trực tuyến online như sau:

Bước 1: Bạn truy cập website của trang thông tin điện tử với đường link: http://mabuuchinh.vn/

mã bưu điện tây ninh – zipcode/postal các bưu cục tây ninh 2022

Tra cứu mã bưu chính Tây Ninh

Bước 2: Bạn nhập tên địa danh của tỉnh Tây Ninh bạn muốn tra mã bưu chính.

mã bưu điện tây ninh – zipcode/postal các bưu cục tây ninh 2022

Nhập tên địa danh tỉnh Tây Ninh mà bạn muốn tra cứu

Bước 3: Bạn tìm đến mã bưu chính bạn đang cần tra cứu

Ở địa chỉ tìm kiếm trên bạn có thể tra cứu mã bưu điện ở các quận, phường, thôn, xóm của tỉnh Tây Ninh một cách nhanh chóng và chính xác tuyệt đối.

Hướng dẫn cách ghi Mã bưu điện Tây Ninh

1  Mã bưu điện Tây Ninh phải được in hoặc viết tay chính xác, rõ ràng, dễ đọc để không gây thất lạc hàng hòa bưu phẩm. Tra cứu ngay mã bưu điện ( zip code/postal ) tại các bưu cục Tây Ninh nhanh và chính xác nhất hiện nay, dữ liệu được cập nhật…

2. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.

3. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.

4. Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu điện ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu điện, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi chính xác, rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.

5. Mã bưu điện là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/ thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.

Lưu ý khi tra cứu mã bưu điện Tây Ninh

chúng mình muốn chia sẻ đến bạn một số lưu ý khi bạn tra cứu và ghi mã bưu điện Tây Ninh. Nhằm giúp bạn không bị nhầm lẫn hay bối rối khi dùng mã bưu điện để gửi và nhận hàng

Mã bưu điện 6 chữ số?

Theo quy định hiện nay thì mã bưu điện Tây Ninh chỉ có 5 chữ số. Nhưng đôi khi giao dịch trên website quốc tế có thể bạn sẽ bị yêu cầu điền mã zip code 6 chữ số. Đừng lo lắng,bạn chỉ cần thêm một số “0” vào cuối mã bưu chính của tỉnh/ thành phố Tây Ninh để được tính là hợp lệ.

Vậy là mã bưu điện 5 hay 6 chữ số đều đúng cho việc gửi và nhận hàng hóa của bạn. 6 chữ số cho giao dịch và vận chuyển quốc tế. Còn 5 chữ số là cho giao dịch và vận chuyển trong nước.

Mã bưu điện Tây Ninh khác mã điện thoại

Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn mã bưu điện Tây Ninh với mã  vùng điện thoại. Để tránh sự nhầm lẫn này thì bạn cần nhớ rõ sự khác biệt giữa hai mã này. Mã bưu điện Tây Ninh liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa, thư từ còn mã điện thoại chỉ dành riêng cho việc liên lạc. Sử dụng đúng hai loại mã là bạn sẽ không bị thất lạc bưu phẩm tới tay người khác

Kết luận

Trên đây là chia sẻ của chúng mình về mã bưu điện Tây Ninh hiện nay. Thông tin được chúng tôi cập nhật liên tục nhằm chia sẻ một cách chính xác và nhanh nhất tới bạn. Tìm kiếm thông tin mã bưu điện Tây Ninh nhanh và chính xác nhất tại chúng mình bạn nhé.

Đăng bởi: Quý Ngọc Lê

YOLO! Khám phá các huyện ở Tây Ninh

ALONGWALKER Singapore: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Philippines: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Indonesia: Saluran untuk mengeksplorasi pengalaman para pemuda global ALONGWALKER Malaysia: Saluran untuk menjelajahi pengalaman global belia ALONGWALKER Japan: 発見・体験、日本旅行に関する記事 ALONGWALKER Thailand: ช่องทางในการสำรวจประสบการณ์ของเยาวชนระดับโลก