Mã Bưu Điện Quảng Ngãi

Mã Bưu Điện Quảng Ngãi – ZipCode/Postal Các Bưu Cục Quảng Ngãi 2022

Quảng Ngãi là một tỉnh ven biển nằm ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Việt Nam. 53000 – 54000 là mã bưu điện Quảng Ngãi được chính phủ cung cấp chung cho cả tỉnh.Tuy nhiên bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Quảng Ngãi để nhận đồ nhanh hơn hạn chế trường hợp thất lạc. Hôm nay chúng mình sẽ chia sẻ đến bạn chi tiết cụ thể mã bưu điện các bưu cục tỉnh Quảng Ngãi giúp bạn bớt khó khăn trong việc tìm kiếm.

Mã bưu điện Quảng Ngãi

Mã bưu điện Quảng Ngãi hay mã bưu chính, mã zip code, mã thư tín của tỉnh Quảng Ngãi. Mã này được sử dụng để gửi, nhận, hay chuyển phát nhanh hàng hoá,…trong nước hay nước ngoài, giúp:

mã bưu điện quảng ngãi – zipcode/postal các bưu cục quảng ngãi 2022

Mã bưu điện Quảng Ngãi

  • Định vị được vị trí đơn hàng, để khai báo khi đăng kí các thông tin trên internet.
  • Dễ dàng nắm bắt được thông tin đơn hàng, bưu phẩm của mình.
  • Quá trình chuyển phá diễn ra nhanh chóng, gọn hơn và chính xác cao, hạn chế xảy ra những sai sót hay nhầm lẫn không đáng có.

Cấu trúc mã bưu điện tỉnh Quảng Ngãi

Tương tự như Mã bưu chính Việt Nam, mã bưu điện tỉnh Quảng Ngãi có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

mã bưu điện quảng ngãi – zipcode/postal các bưu cục quảng ngãi 2022

Cấu trúc mã Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi

Mã bưu điện Quảng Ngãi dùng để làm gì?

  • Tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
  • Khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
  • Có thể nói mã bưu chính ( Postal code ) rất quan trọng trong vận chuyển quốc tế.

Danh sách mã bưu điện tỉnh Quảng Ngãi

Để tìm được mã bưu chính tỉnh Quảng Ngãi nhanh nhất thì bạn chỉ cần sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F. Sau đó gõ tên bưu cục muốn tra cứu vào ô tìm kiếm để tra cứu nhanh chóng.

STT

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Quảng Ngãi

53000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

53001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

53002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

53003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

53004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

53005

7

Đảng ủy khối cơ quan

53009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

53010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

53011

10

Báo Quảng Ngãi

53016

11

Hội đồng nhân dân

53021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

53030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

53035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

53036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

53040

16

Sở Công Thương

53041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

53042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

53043

19

Sở Ngoại vụ

53044

20

Sở Tài chính

53045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

53046

22

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

53047

23

Công an tỉnh

53049

24

Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy

53050

25

Sở Nội vụ

53053

26

Sở Tư pháp

53052

STT

Mã bưu chính

27

Sở Giáo dục và Đào tạo

53053

28

Sở Giao thông vận tải

53054

29

Sở Khoa học và Công nghệ

53055

30

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

53056

31

Sở Tài nguyên và Môi trường

53057

32

Sở Xây dựng

53058

33

Sở Y tế

53060

34

Bộ chỉ huy Quân sự

53061

35

Ban Dân tộc

53062

36

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

53063

37

Thanh tra tỉnh

53064

38

Trường chính trị tỉnh

53065

39

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

53066

40

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

53067

41

Bảo hiểm xã hội tỉnh

53070

42

Cục Thuế

53078

43

Cục Hải quan

53079

44

Cục Thống kê

53080

45

Kho bạc Nhà nước tỉnh

53081

46

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

53085

47

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

53086

48

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

53087

49

Liên đoàn Lao động tỉnh

53088

50

Hội Nông dân tỉnh

53089

51

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

53090

52

Tỉnh Đoàn

53091

53

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

53092

54

Hội Cựu chiến binh tỉnh

53093

1

1

BC. Trung tâm thành phố Quảng Ngãi

53100

2

Thành ủy

53101

3

Hội đồng nhân dân

53102

4

Ủy ban nhân dân

53103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

53104

6

P. Trần Hưng Đạo

53106

7

P. Lê Hồng Phong

53107

8

P. Trần Phú

53108

9

P. Nghĩa Chánh

53109

10

P. Nguyễn Nghiêm

53110

11

P. Trương Quang Trọng

53111

12

X. Tịnh Ấn Tây

53112

13

P. Quảng Phú

53113

14

P. Nghĩa Lộ

53114

15

P. Chánh Lộ

53115

16

X. Nghĩa Dõng

53116

17

X. NghД©a HГ

53117

18

X. Nghĩa Dũng

53118

19

X. Tịnh An

53119

20

X. Tịnh Châu

53120

21

X. Tịnh Ấn Đông

53121

22

X. Nghĩa Phú

53122

23

X. Nghĩa An

53123

24

X. Tịnh Long

53124

25

X. Tịnh Khê

53125

26

X. Tịnh Kỳ

53126

27

X. Tịnh Hòa

53127

28

X. Tịnh Thiện

53128

29

BCP. Quảng Ngãi

53150

30

BC. Quang Trung

53151

31

BC. Đinh Tiên Hoàng

53152

32

BC. Hai Bà Trưng

53153

33

BC. Cổ Luỹ

53154

34

BC. Hệ 1 Quảng Ngãi

53199

2

1

BC. Trung tâm huyện Sơn Tịnh

53200

2

Huyện ủy

53201

3

Hội đồng nhân dân

53202

4

Ủy ban nhân dân

53203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

53204

6

X. Tб»‹nh HГ

53206

7

X. Tịnh Sơn

53207

8

X. Tịnh Bình

53208

9

X. Tịnh Hiệp

53209

10

X. Tịnh Bắc

53210

11

X. Tịnh Minh

53211

12

X. Tịnh Phong

53212

13

X. Tịnh Thọ

53213

14

X. Tб»‹nh TrГ

53214

15

X. Tịnh Đông

53215

16

X. Tịnh Giang

53216

17

BCP. Sơn Tịnh

53250

18

BC. Sơn Mỹ

53251

3

1

BC. Trung tâm huyện Bình Sơn

53300

2

Huyện ủy

53301

3

Hội đồng nhân dân

53302

4

Ủy ban nhân dân

53303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

53304

6

TT. Châu Ổ

53306

7

X. Bình Thới

53307

8

X. Bình Dương

53308

9

X. Bình Chánh

53309

10

X. Bình Nguyên

53310

11

X. Bình Trung

53311

12

X. Bình Chương

53312

13

X. Bình Long

53313

14

X. Bình Thanh Tây

53314

15

X. Bình Thanh Đông

53315

16

X. Bình Hòa

53316

17

X. Bình Phước

53317

18

X. Bình Đông

53318

19

X. Bình Thạnh

53319

20

X. Bình Khương

53320

21

X. Bình An

53321

22

X. Bình Minh

53322

23

X. Bình Mỹ

53323

24

X. Bình Hiệp

53324

25

X. Bình Tân

53325

26

X. Bình Châu

53326

27

X. Bình Phú

53327

28

X. Bình Hải

53328

29

X. Bình Trị

53329

30

X. Bình Thuận

53330

31

BCP. Bình Sơn

53350

32

BC. Khu Kinh Tế Dung Quất

53351

4

1

BC. Trung tâm huyện Trà Bồng

53400

2

Huyện ủy

53401

3

Hội đồng nhân dân

53402

4

Ủy ban nhân dân

53403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

53404

6

TT. Trà Xuân

53406

7

X. Trà Giang

53407

8

X. Trà Thủy

53408

9

X. Trà Hiệp

53409

10

X. Trà Lâm

53410

11

X. Trà Tân

53411

12

X. Trà Sơn

53412

13

X. Trà Phú

53413

14

X. Trà Bình

53414

15

X. Trà Bùi

53415

16

BCP. Trà Bồng

53450

5

1

BC. Trung tГўm huyện TГўy TrГ

53500

2

Huyện ủy

53501

3

Hội đồng nhân dân

53502

4

Ủy ban nhân dân

53503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

53504

6

X. Trà Phong

53506

7

X. Trà Lãnh

53507

8

X. Trà Quân

53508

9

X. Trà Khê

53509

10

X. Trà Xinh

53510

11

X. Trà Thọ

53511

12

X. Trà Trung

53512

13

X. Trà Nham

53513

14

X. Trà Thanh

53514

15

BCP. TГўy TrГ

53550

6

1

BC. Trung tâm huyện Sơn Tây

53600

2

Huyện ủy

53601

3

Hội đồng nhân dân

53602

4

Ủy ban nhân dân

53603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

53604

6

X. Sơn Dung

53606

7

X. Sơn Màu

53607

8

X. Sơn Tân

53608

9

X. Sơn Mùa

53609

10

X. Sơn Bua

53610

11

X. Sơn Liên

53611

12

X. Sơn Long

53612

13

X. Sơn Lập

53613

14

X. Sơn Tinh

53614

15

BCP. Sơn Tây

53650

7

1

BC. Trung tâm huyện Minh Long

53700

2

Huyện ủy

53701

3

Hội đồng nhân dân

53702

4

Ủy ban nhân dân

53703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

53704

6

X. Long Hiệp

53706

7

X. Long Mai

53707

8

X. Long Sơn

53708

9

X. Thanh An

53709

10

X. Long Môn

53710

11

BCP. Minh Long

53750

8

1

BC. Trung tГўm huyện SЖЎn HГ

53800

2

Huyện ủy

53801

3

Hội đồng nhân dân

53802

4

Ủy ban nhân dân

53803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

53804

6

TT. Di Lăng

53806

7

X. Sơn Giang

53807

8

X. Sơn Thành

53808

9

X. Sơn Bao

53809

10

X. Sơn Trung

53810

11

X. Sơn Hải

53811

12

X. Sơn Cao

53812

13

X. Sơn Linh

53813

14

X. Sơn Nham

53814

15

X. Sơn Hạ

53815

16

X. Sơn Thượng

53816

17

X. Sơn Thủy

53817

18

X. Sơn Kỳ

53818

19

X. Sơn Ba

53819

20

BCP. SЖЎn HГ

53850

9

1

BC. Trung tâm huyện Tư Nghĩa

53900

2

Huyện ủy

53901

3

Hội đồng nhân dân

53902

4

Ủy ban nhân dân

53903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

53904

6

TT. La HГ

53906

7

X. Nghĩa Thương

53907

8

X. Nghĩa Hòa

53908

9

X. Nghĩa Trung

53909

10

X. Nghĩa Phương

53910

11

X. Nghĩa Mỹ

53911

12

TT. Sông Vệ

53912

13

X. Nghĩa Hiệp

53913

14

X. Nghĩa Điền

53914

15

X. Nghĩa Kỳ

53915

16

X. Nghĩa Thuận

53916

17

X. Nghĩa Thắng

53917

18

X. Nghĩa Lâm

53918

19

X. Nghĩa Thọ

53919

20

X. Nghĩa Sơn

53920

21

BCP. Tư Nghĩa

53950

22

BC. Sông Vệ

53951

10

1

BC. Trung tâm huyện Nghĩa Hành

54000

2

Huyện ủy

54001

3

Hội đồng nhân dân

54002

4

Ủy ban nhân dân

54003

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

54004

6

TT. Chợ Chùa

54006

7

X. Hành Trung

54007

8

X. Hành Thuận

54008

9

X. Hành Dũng

54009

10

X. Hành Nhân

54010

11

X. Hành Minh

54011

12

X. Hành Đức

54012

13

X. Hành Tín Tây

54013

14

X. Hành Tín Đông

54014

15

X. Hành Thiện

54015

16

X. Hành Thịnh

54016

17

X. Hành Phước

54017

18

BCP. Nghĩa Hành

54050

11

1

BC. Trung tâm huyện Mộ Đức

54100

2

Huyện ủy

54101

3

Hội đồng nhân dân

54102

4

Ủy ban nhân dân

54103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

54104

6

TT. Mộ Đức

54106

7

X. Đức Thạnh

54107

8

X. Đức Minh

54108

9

X. Đức Chánh

54109

10

X. Đức Thắng

54110

11

X. Đức Lợi

54111

12

X. Đức Nhuận

54112

13

X. Đức Hiệp

54113

14

X. Đức Tân

54114

15

X. Đức Hòa

54115

16

X. Đức Phú

54116

17

X. Đức Lân

54117

18

X. Đức Phong

54118

19

BCP. Mộ Đức

54150

20

BC. Thạch Trụ

54151

21

BC. Quán Lát

54152

22

BĐVHX Đức Thạnh 2

54153

12

1

BC. Trung tâm huyện Ba Tơ

54200

2

Huyện ủy

54201

3

Hội đồng nhân dân

54202

4

Ủy ban nhân dân

54203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

54204

6

TT. Ba Tơ

54206

7

X. Ba Cung

54207

8

X. Ba Chùa

54208

9

X. Ba Dinh

54209

10

X. Ba Bích

54210

11

X. Ba Trang

54211

12

X. Ba Khâm

54212

13

X. Ba Liên

54213

14

X. Ba Động

54214

15

X. Ba Thành

54215

16

X. Ba Vinh

54216

17

X. Ba Điền

54217

18

X. Ba Giang

54218

19

X. Ba Ngạc

54219

20

X. Ba Tiêu

54220

21

X. Ba Vì

54221

22

X. Ba Tô

54222

23

X. Ba Xa

54223

24

X. Ba Nam

54224

25

X. Ba Lế

54225

26

BCP. Ba Tơ

54250

13

1

BC. Trung tâm huyện Đức Phổ

54300

2

Huyện ủy

54301

3

Hội đồng nhân dân

54302

4

Ủy ban nhân dân

54303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

54304

6

TT. Đức Phổ

54306

7

X. Phổ Minh

54307

8

X. Phổ Vinh

54308

9

X. Phổ Quang

54309

10

X. Phổ Văn

54310

11

X. Phổ An

54311

12

X. Phổ Thuận

54312

13

X. Phổ Phong

54313

14

X. Phổ Nhơn

54314

15

X. Phổ Ninh

54315

16

X. Phổ Hòa

54316

17

X. Phổ Cường

54317

18

X. Phổ Khánh

54318

19

X. Phổ Thạnh

54319

20

X. Phổ Châu

54320

21

BCP. Đức Phổ

54350

22

BC. Sa Huỳnh

54351

14

1

BC. Trung tâm huyện Lý Sơn

54400

2

Huyện ủy

54401

3

Hội đồng nhân dân

54402

4

Ủy ban nhân dân

54403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

54404

6

X. An Vĩnh

54406

7

X. An Hải

54407

8

X. An Bình

54408

9

BCP. Lý Sơn

54450

Đối tượng gán mã

Đối tượng gán mã

Mã bưu điện THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

Mã bưu điện HUYỆN SƠN TỊNH

Mã bưu điện HUYỆN BÌNH SƠN

Mã bưu điện HUYỆN TRÀ BỒNG

Mã bưu điện HUYỆN TÂY TRÀ

Mã bưu điện HUYỆN SƠN TÂY

Mã bưu điện HUYỆN MINH LONG

Mã bưu điện HUYỆN SƠN HÀ

Mã bưu điện HUYỆN TƯ NGHĨA

Mã bưu điện HUYỆN NGHĨA HÀNH

Mã bưu điện HUYỆN MỘ ĐỨC

Mã bưu điện HUYỆN BA TƠ

Mã bưu điện HUYỆN ĐỨC PHỔ

Mã bưu điện HUYỆN LÝ SƠN

Tra cứu mã bưu điện Quảng Ngãi trực tuyến

Hiện tại chúng ta đã có trang thông tin điện tử: Tra cứu mã bưu chính quốc gia. chúng mình hướng dẫn bạn cách tra cứu mã bưu điện tỉnh Quảng Ngãi trực tuyến online như sau:

Bước 1: Bạn truy cập website của trang thông tin điện tử với đường link: http://mabuuchinh.vn/

mã bưu điện quảng ngãi – zipcode/postal các bưu cục quảng ngãi 2022

Tra cứu mã bưu chính Quảng Ngãi

Bước 2: Bạn nhập tên địa danh của tỉnh Quảng Ngãi bạn muốn tra mã bưu chính.

mã bưu điện quảng ngãi – zipcode/postal các bưu cục quảng ngãi 2022

Nhập tên địa danh tỉnh Quảng Ngãi mà bạn muốn tra cứu

Bước 3: Bạn tìm đến mã bưu chính bạn đang cần tra cứu

Ở địa chỉ tìm kiếm trên bạn có thể tra cứu mã bưu điện ở các quận, phường, thôn, xóm của tỉnh Quảng Ngãi một cách nhanh chóng và chính xác tuyệt đối.

Hướng dẫn cách ghi Mã bưu điện Quảng Ngãi

1  Mã bưu điện Quảng Ngãi phải được in hoặc viết tay chính xác, rõ ràng, dễ đọc để không gây thất lạc hàng hòa bưu phẩm. Tra cứu ngay mã bưu điện ( zip code/postal ) tại các bưu cục Quảng Ngãi nhanh và chính xác nhất hiện nay, dữ liệu được cập nhật…

2. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.

3. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.

4. Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu điện ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu điện, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi chính xác, rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.

5. Mã bưu điện là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/ thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.

Lưu ý khi tra cứu mã bưu điện Quảng Ngãi

chúng mình muốn chia sẻ đến bạn một số lưu ý khi bạn tra cứu và ghi mã bưu điện Quảng Ngãi. Nhằm giúp bạn không bị nhầm lẫn hay bối rối khi dùng mã bưu điện để gửi và nhận hàng

Mã bưu điện 6 chữ số?

Theo quy định hiện nay thì mã bưu điện Quảng Ngãi chỉ có 5 chữ số. Nhưng đôi khi giao dịch trên website quốc tế có thể bạn sẽ bị yêu cầu điền mã zip code 6 chữ số. Đừng lo lắng,bạn chỉ cần thêm một số “0” vào cuối mã bưu chính của tỉnh/ thành phố Quảng Ngãi để được tính là hợp lệ.

Vậy là mã bưu điện 5 hay 6 chữ số đều đúng cho việc gửi và nhận hàng hóa của bạn. 6 chữ số cho giao dịch và vận chuyển quốc tế. Còn 5 chữ số là cho giao dịch và vận chuyển trong nước.

Mã bưu điện Quảng Ngãi khác mã điện thoại

Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn mã bưu điện Quảng Ngãi với mã  vùng điện thoại. Để tránh sự nhầm lẫn này thì bạn cần nhớ rõ sự khác biệt giữa hai mã này. Mã bưu điện Quảng Ngãi liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa, thư từ còn mã điện thoại chỉ dành riêng cho việc liên lạc. Sử dụng đúng hai loại mã là bạn sẽ không bị thất lạc bưu phẩm tới tay người khác

Kết luận

Trên đây là chia sẻ của chúng mình về mã bưu điện Quảng Ngãi hiện nay. Thông tin được chúng tôi cập nhật liên tục nhằm chia sẻ một cách chính xác và nhanh nhất tới bạn. Tìm kiếm thông tin mã bưu điện Quảng Ngãi nhanh và chính xác nhất tại chúng mình bạn nhé.

Đăng bởi: Bình Nguyễn

YOLO! Khám phá các huyện ở Quảng Ngãi

ALONGWALKER Singapore: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Philippines: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Indonesia: Saluran untuk mengeksplorasi pengalaman para pemuda global ALONGWALKER Malaysia: Saluran untuk menjelajahi pengalaman global belia ALONGWALKER Japan: 発見・体験、日本旅行に関する記事 ALONGWALKER Thailand: ช่องทางในการสำรวจประสบการณ์ของเยาวชนระดับโลก