- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 13/3/2031
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Tý 21/2/2031
- Ngày Nhâm Tý tháng Tân Mão năm Tân Hợi Ngày Xấu
- Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tí
tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 1/3/2031 ngày Canh Tý tháng Tân Mão năm Tân Hợi
1
9 Canh Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 2/3/2031 ngày Tân Sửu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
2
10 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 3/3/2031 ngày Nhâm Dần tháng Tân Mão năm Tân Hợi
3
11 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 4/3/2031 ngày Quý Mão tháng Tân Mão năm Tân Hợi
4
12 Quý Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 5/3/2031 ngày Giáp Thìn tháng Tân Mão năm Tân Hợi
5
13 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 6/3/2031 ngày Ất Tỵ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
6
14 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 7/3/2031 ngày Bính Ngọ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
7
15 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 8/3/2031 ngày Đinh Mùi tháng Tân Mão năm Tân Hợi
8
16 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 9/3/2031 ngày Mậu Thân tháng Tân Mão năm Tân Hợi
9
17 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 10/3/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
10
18 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 11/3/2031 ngày Canh Tuất tháng Tân Mão năm Tân Hợi
11
19 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 12/3/2031 ngày Tân Hợi tháng Tân Mão năm Tân Hợi
12
20 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 13/3/2031 ngày Nhâm Tý tháng Tân Mão năm Tân Hợi
13
21 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 14/3/2031 ngày Quý Sửu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
14
22 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 15/3/2031 ngày Giáp Dần tháng Tân Mão năm Tân Hợi
15
23 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 16/3/2031 ngày Ất Mão tháng Tân Mão năm Tân Hợi
16
24 Ất Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 17/3/2031 ngày Bính Thìn tháng Tân Mão năm Tân Hợi
17
25 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 18/3/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
18
26 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 19/3/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
19
27 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 20/3/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Tân Mão năm Tân Hợi
20
28 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 21/3/2031 ngày Canh Thân tháng Tân Mão năm Tân Hợi
21
29 Canh Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 22/3/2031 ngày Tân Dậu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
22
30 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 23/3/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
23
1/3 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 24/3/2031 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
24
2 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 25/3/2031 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
25
3 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 26/3/2031 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
26
4 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 27/3/2031 ngày Bính Dần tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
27
5 Bính Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 28/3/2031 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
28
6 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 29/3/2031 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
29
7 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 30/3/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
30
8 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 31/3/2031 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
31
9 Canh Ngọ