- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 25/3/2031
- Ngày Âm Lịch: Giáp Tý 3/3/2031
- Ngày Giáp Tý tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi Ngày Tốt
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: giáp tí
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
Tên ngày:
Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.Kiêng cữ:
Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.
- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 1/3/2031 ngày Canh Tý tháng Tân Mão năm Tân Hợi
1
9 Canh Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 2/3/2031 ngày Tân Sửu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
2
10 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 3/3/2031 ngày Nhâm Dần tháng Tân Mão năm Tân Hợi
3
11 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 4/3/2031 ngày Quý Mão tháng Tân Mão năm Tân Hợi
4
12 Quý Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 5/3/2031 ngày Giáp Thìn tháng Tân Mão năm Tân Hợi
5
13 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 6/3/2031 ngày Ất Tỵ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
6
14 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 7/3/2031 ngày Bính Ngọ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
7
15 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 8/3/2031 ngày Đinh Mùi tháng Tân Mão năm Tân Hợi
8
16 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 9/3/2031 ngày Mậu Thân tháng Tân Mão năm Tân Hợi
9
17 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 10/3/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
10
18 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 11/3/2031 ngày Canh Tuất tháng Tân Mão năm Tân Hợi
11
19 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 12/3/2031 ngày Tân Hợi tháng Tân Mão năm Tân Hợi
12
20 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 13/3/2031 ngày Nhâm Tý tháng Tân Mão năm Tân Hợi
13
21 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 14/3/2031 ngày Quý Sửu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
14
22 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 15/3/2031 ngày Giáp Dần tháng Tân Mão năm Tân Hợi
15
23 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 16/3/2031 ngày Ất Mão tháng Tân Mão năm Tân Hợi
16
24 Ất Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 17/3/2031 ngày Bính Thìn tháng Tân Mão năm Tân Hợi
17
25 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 18/3/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
18
26 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 19/3/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
19
27 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 20/3/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Tân Mão năm Tân Hợi
20
28 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 21/3/2031 ngày Canh Thân tháng Tân Mão năm Tân Hợi
21
29 Canh Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 22/3/2031 ngày Tân Dậu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
22
30 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 23/3/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
23
1/3 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 24/3/2031 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
24
2 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 25/3/2031 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
25
3 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 26/3/2031 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
26
4 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 27/3/2031 ngày Bính Dần tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
27
5 Bính Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 28/3/2031 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
28
6 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 29/3/2031 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
29
7 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 30/3/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
30
8 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 31/3/2031 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
31
9 Canh Ngọ