- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 22/3/2031
- Ngày Âm Lịch: Tân Dậu 30/2/2031
- Ngày Tân Dậu tháng Tân Mão năm Tân Hợi Ngày Tốt
- Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: tân dậu
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
Tên ngày:
-Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gìNgoại lệ:
- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.
- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Phi Ma sát (Tai sát): Ki
Sao xấu
Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Phi Ma sát (Tai sát): Ki
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 1/3/2031 ngày Canh Tý tháng Tân Mão năm Tân Hợi
1
9 Canh Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 2/3/2031 ngày Tân Sửu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
2
10 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 3/3/2031 ngày Nhâm Dần tháng Tân Mão năm Tân Hợi
3
11 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 4/3/2031 ngày Quý Mão tháng Tân Mão năm Tân Hợi
4
12 Quý Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 5/3/2031 ngày Giáp Thìn tháng Tân Mão năm Tân Hợi
5
13 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 6/3/2031 ngày Ất Tỵ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
6
14 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 7/3/2031 ngày Bính Ngọ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
7
15 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 8/3/2031 ngày Đinh Mùi tháng Tân Mão năm Tân Hợi
8
16 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 9/3/2031 ngày Mậu Thân tháng Tân Mão năm Tân Hợi
9
17 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 10/3/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
10
18 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 11/3/2031 ngày Canh Tuất tháng Tân Mão năm Tân Hợi
11
19 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 12/3/2031 ngày Tân Hợi tháng Tân Mão năm Tân Hợi
12
20 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 13/3/2031 ngày Nhâm Tý tháng Tân Mão năm Tân Hợi
13
21 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 14/3/2031 ngày Quý Sửu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
14
22 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 15/3/2031 ngày Giáp Dần tháng Tân Mão năm Tân Hợi
15
23 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 16/3/2031 ngày Ất Mão tháng Tân Mão năm Tân Hợi
16
24 Ất Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 17/3/2031 ngày Bính Thìn tháng Tân Mão năm Tân Hợi
17
25 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 18/3/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
18
26 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 19/3/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
19
27 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 20/3/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Tân Mão năm Tân Hợi
20
28 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 21/3/2031 ngày Canh Thân tháng Tân Mão năm Tân Hợi
21
29 Canh Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 22/3/2031 ngày Tân Dậu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
22
30 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 23/3/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
23
1/3 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 24/3/2031 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
24
2 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 25/3/2031 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
25
3 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 26/3/2031 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
26
4 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 27/3/2031 ngày Bính Dần tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
27
5 Bính Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 28/3/2031 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
28
6 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 29/3/2031 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
29
7 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 30/3/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
30
8 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 31/3/2031 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
31
9 Canh Ngọ