- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 17/3/2031
- Ngày Âm Lịch: Bính Thìn 25/2/2031
- Ngày Bính Thìn tháng Tân Mão năm Tân Hợi Ngày Tốt
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: bính thìn
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
Tên ngày:
Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .Kiêng cữ:
việc đi thuyềnNgoại lệ:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
U vi tinh: Tốt cho mọi việc Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 1/3/2031 ngày Canh Tý tháng Tân Mão năm Tân Hợi
1
9 Canh Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 2/3/2031 ngày Tân Sửu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
2
10 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 3/3/2031 ngày Nhâm Dần tháng Tân Mão năm Tân Hợi
3
11 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 4/3/2031 ngày Quý Mão tháng Tân Mão năm Tân Hợi
4
12 Quý Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 5/3/2031 ngày Giáp Thìn tháng Tân Mão năm Tân Hợi
5
13 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 6/3/2031 ngày Ất Tỵ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
6
14 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 7/3/2031 ngày Bính Ngọ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
7
15 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 8/3/2031 ngày Đinh Mùi tháng Tân Mão năm Tân Hợi
8
16 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 9/3/2031 ngày Mậu Thân tháng Tân Mão năm Tân Hợi
9
17 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 10/3/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
10
18 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 11/3/2031 ngày Canh Tuất tháng Tân Mão năm Tân Hợi
11
19 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 12/3/2031 ngày Tân Hợi tháng Tân Mão năm Tân Hợi
12
20 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 13/3/2031 ngày Nhâm Tý tháng Tân Mão năm Tân Hợi
13
21 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 14/3/2031 ngày Quý Sửu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
14
22 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 15/3/2031 ngày Giáp Dần tháng Tân Mão năm Tân Hợi
15
23 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 16/3/2031 ngày Ất Mão tháng Tân Mão năm Tân Hợi
16
24 Ất Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 17/3/2031 ngày Bính Thìn tháng Tân Mão năm Tân Hợi
17
25 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 18/3/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
18
26 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 19/3/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
19
27 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 20/3/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Tân Mão năm Tân Hợi
20
28 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 21/3/2031 ngày Canh Thân tháng Tân Mão năm Tân Hợi
21
29 Canh Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 22/3/2031 ngày Tân Dậu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
22
30 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 23/3/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
23
1/3 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 24/3/2031 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
24
2 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 25/3/2031 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
25
3 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 26/3/2031 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
26
4 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 27/3/2031 ngày Bính Dần tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
27
5 Bính Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 28/3/2031 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
28
6 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 29/3/2031 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
29
7 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 30/3/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
30
8 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 31/3/2031 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
31
9 Canh Ngọ