- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 14/3/2031
- Ngày Âm Lịch: Quý Sửu 22/2/2031
- Ngày Quý Sửu tháng Tân Mão năm Tân Hợi Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: quý sửu
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 1/3/2031 ngày Canh Tý tháng Tân Mão năm Tân Hợi
1
9 Canh Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 2/3/2031 ngày Tân Sửu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
2
10 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 3/3/2031 ngày Nhâm Dần tháng Tân Mão năm Tân Hợi
3
11 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 4/3/2031 ngày Quý Mão tháng Tân Mão năm Tân Hợi
4
12 Quý Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 5/3/2031 ngày Giáp Thìn tháng Tân Mão năm Tân Hợi
5
13 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 6/3/2031 ngày Ất Tỵ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
6
14 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 7/3/2031 ngày Bính Ngọ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
7
15 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 8/3/2031 ngày Đinh Mùi tháng Tân Mão năm Tân Hợi
8
16 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 9/3/2031 ngày Mậu Thân tháng Tân Mão năm Tân Hợi
9
17 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 10/3/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
10
18 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 11/3/2031 ngày Canh Tuất tháng Tân Mão năm Tân Hợi
11
19 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 12/3/2031 ngày Tân Hợi tháng Tân Mão năm Tân Hợi
12
20 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 13/3/2031 ngày Nhâm Tý tháng Tân Mão năm Tân Hợi
13
21 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 14/3/2031 ngày Quý Sửu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
14
22 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 15/3/2031 ngày Giáp Dần tháng Tân Mão năm Tân Hợi
15
23 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 16/3/2031 ngày Ất Mão tháng Tân Mão năm Tân Hợi
16
24 Ất Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 17/3/2031 ngày Bính Thìn tháng Tân Mão năm Tân Hợi
17
25 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 18/3/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
18
26 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 19/3/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Tân Mão năm Tân Hợi
19
27 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 20/3/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Tân Mão năm Tân Hợi
20
28 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 21/3/2031 ngày Canh Thân tháng Tân Mão năm Tân Hợi
21
29 Canh Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 22/3/2031 ngày Tân Dậu tháng Tân Mão năm Tân Hợi
22
30 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 23/3/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
23
1/3 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 24/3/2031 ngày Quý Hợi tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
24
2 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 25/3/2031 ngày Giáp Tý tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
25
3 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 26/3/2031 ngày Ất Sửu tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
26
4 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 27/3/2031 ngày Bính Dần tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
27
5 Bính Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 28/3/2031 ngày Đinh Mão tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
28
6 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 29/3/2031 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
29
7 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 30/3/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
30
8 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2031, Lịch âm 31/3/2031 ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi
31
9 Canh Ngọ