- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 16/11/2035
- Ngày Âm Lịch: Tân Tỵ 17/10/2035
- Ngày Tân Tỵ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão Ngày Xấu
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: tân tỵ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 1/11/2035 ngày Bính Dần tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
1
2 Bính Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 2/11/2035 ngày Đinh Mão tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
2
3 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 3/11/2035 ngày Mậu Thìn tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
3
4 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 4/11/2035 ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
4
5 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 5/11/2035 ngày Canh Ngọ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
5
6 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 6/11/2035 ngày Tân Mùi tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
6
7 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 7/11/2035 ngày Nhâm Thân tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
7
8 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 8/11/2035 ngày Quý Dậu tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
8
9 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 9/11/2035 ngày Giáp Tuất tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
9
10 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 10/11/2035 ngày Ất Hợi tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
10
11 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 11/11/2035 ngày Bính Tý tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
11
12 Bính Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 12/11/2035 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
12
13 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 13/11/2035 ngày Mậu Dần tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
13
14 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 14/11/2035 ngày Kỷ Mão tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
14
15 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 15/11/2035 ngày Canh Thìn tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
15
16 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 16/11/2035 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
16
17 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 17/11/2035 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
17
18 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 18/11/2035 ngày Quý Mùi tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
18
19 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 19/11/2035 ngày Giáp Thân tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
19
20 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 20/11/2035 ngày Ất Dậu tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
20
21 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 21/11/2035 ngày Bính Tuất tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
21
22 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 22/11/2035 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
22
23 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 23/11/2035 ngày Mậu Tý tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
23
24 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 24/11/2035 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
24
25 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 25/11/2035 ngày Canh Dần tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
25
26 Canh Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 26/11/2035 ngày Tân Mão tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
26
27 Tân Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 27/11/2035 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
27
28 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 28/11/2035 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
28
29 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 29/11/2035 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
29
30 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 30/11/2035 ngày Ất Mùi tháng Mậu Tý năm Ất Mão
30
1/11 Ất Mùi