- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 8/11/2035
- Ngày Âm Lịch: Quý Dậu 9/10/2035
- Ngày Quý Dậu tháng Đinh Hợi năm Ất Mão Ngày Xấu
- Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: quý dậu
tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
Tên ngày:
Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.Kiêng cữ:
Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.Ngoại lệ:
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 1/11/2035 ngày Bính Dần tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
1
2 Bính Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 2/11/2035 ngày Đinh Mão tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
2
3 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 3/11/2035 ngày Mậu Thìn tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
3
4 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 4/11/2035 ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
4
5 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 5/11/2035 ngày Canh Ngọ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
5
6 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 6/11/2035 ngày Tân Mùi tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
6
7 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 7/11/2035 ngày Nhâm Thân tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
7
8 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 8/11/2035 ngày Quý Dậu tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
8
9 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 9/11/2035 ngày Giáp Tuất tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
9
10 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 10/11/2035 ngày Ất Hợi tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
10
11 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 11/11/2035 ngày Bính Tý tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
11
12 Bính Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 12/11/2035 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
12
13 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 13/11/2035 ngày Mậu Dần tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
13
14 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 14/11/2035 ngày Kỷ Mão tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
14
15 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 15/11/2035 ngày Canh Thìn tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
15
16 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 16/11/2035 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
16
17 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 17/11/2035 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
17
18 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 18/11/2035 ngày Quý Mùi tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
18
19 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 19/11/2035 ngày Giáp Thân tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
19
20 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 20/11/2035 ngày Ất Dậu tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
20
21 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 21/11/2035 ngày Bính Tuất tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
21
22 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 22/11/2035 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
22
23 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 23/11/2035 ngày Mậu Tý tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
23
24 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 24/11/2035 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
24
25 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 25/11/2035 ngày Canh Dần tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
25
26 Canh Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 26/11/2035 ngày Tân Mão tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
26
27 Tân Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 27/11/2035 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
27
28 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 28/11/2035 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
28
29 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 29/11/2035 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
29
30 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 30/11/2035 ngày Ất Mùi tháng Mậu Tý năm Ất Mão
30
1/11 Ất Mùi