- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 30/11/2035
- Ngày Âm Lịch: Ất Mùi 1/11/2035
- Ngày Ất Mùi tháng Mậu Tý năm Ất Mão Ngày Tốt
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: ất mùi
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao cang
Tên ngày:
Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.Kiêng cữ:
Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi từ đó lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sanh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên lấy tên của Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay vào làm hành chính, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng dễ bị tai nạn.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 1/11/2035 ngày Bính Dần tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
1
2 Bính Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 2/11/2035 ngày Đinh Mão tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
2
3 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 3/11/2035 ngày Mậu Thìn tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
3
4 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 4/11/2035 ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
4
5 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 5/11/2035 ngày Canh Ngọ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
5
6 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 6/11/2035 ngày Tân Mùi tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
6
7 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 7/11/2035 ngày Nhâm Thân tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
7
8 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 8/11/2035 ngày Quý Dậu tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
8
9 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 9/11/2035 ngày Giáp Tuất tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
9
10 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 10/11/2035 ngày Ất Hợi tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
10
11 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 11/11/2035 ngày Bính Tý tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
11
12 Bính Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 12/11/2035 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
12
13 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 13/11/2035 ngày Mậu Dần tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
13
14 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 14/11/2035 ngày Kỷ Mão tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
14
15 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 15/11/2035 ngày Canh Thìn tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
15
16 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 16/11/2035 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
16
17 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 17/11/2035 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
17
18 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 18/11/2035 ngày Quý Mùi tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
18
19 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 19/11/2035 ngày Giáp Thân tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
19
20 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 20/11/2035 ngày Ất Dậu tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
20
21 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 21/11/2035 ngày Bính Tuất tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
21
22 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 22/11/2035 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
22
23 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 23/11/2035 ngày Mậu Tý tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
23
24 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 24/11/2035 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
24
25 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 25/11/2035 ngày Canh Dần tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
25
26 Canh Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 26/11/2035 ngày Tân Mão tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
26
27 Tân Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 27/11/2035 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
27
28 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 28/11/2035 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
28
29 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 29/11/2035 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
29
30 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 30/11/2035 ngày Ất Mùi tháng Mậu Tý năm Ất Mão
30
1/11 Ất Mùi