- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 2/11/2035
- Ngày Âm Lịch: Đinh Mão 3/10/2035
- Ngày Đinh Mão tháng Đinh Hợi năm Ất Mão Ngày Xấu
- Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: đinh mão
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao cang
Tên ngày:
Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.Kiêng cữ:
Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi từ đó lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sanh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên lấy tên của Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay vào làm hành chính, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng dễ bị tai nạn.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Âm Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 1/11/2035 ngày Bính Dần tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
1
2 Bính Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 2/11/2035 ngày Đinh Mão tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
2
3 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 3/11/2035 ngày Mậu Thìn tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
3
4 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 4/11/2035 ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
4
5 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 5/11/2035 ngày Canh Ngọ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
5
6 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 6/11/2035 ngày Tân Mùi tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
6
7 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 7/11/2035 ngày Nhâm Thân tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
7
8 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 8/11/2035 ngày Quý Dậu tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
8
9 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 9/11/2035 ngày Giáp Tuất tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
9
10 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 10/11/2035 ngày Ất Hợi tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
10
11 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 11/11/2035 ngày Bính Tý tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
11
12 Bính Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 12/11/2035 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
12
13 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 13/11/2035 ngày Mậu Dần tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
13
14 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 14/11/2035 ngày Kỷ Mão tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
14
15 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 15/11/2035 ngày Canh Thìn tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
15
16 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 16/11/2035 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
16
17 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 17/11/2035 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
17
18 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 18/11/2035 ngày Quý Mùi tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
18
19 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 19/11/2035 ngày Giáp Thân tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
19
20 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 20/11/2035 ngày Ất Dậu tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
20
21 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 21/11/2035 ngày Bính Tuất tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
21
22 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 22/11/2035 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
22
23 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 23/11/2035 ngày Mậu Tý tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
23
24 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 24/11/2035 ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
24
25 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 25/11/2035 ngày Canh Dần tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
25
26 Canh Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 26/11/2035 ngày Tân Mão tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
26
27 Tân Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 27/11/2035 ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
27
28 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 28/11/2035 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
28
29 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 29/11/2035 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Hợi năm Ất Mão
29
30 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2035, Lịch âm 30/11/2035 ngày Ất Mùi tháng Mậu Tý năm Ất Mão
30
1/11 Ất Mùi