- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 17/10/2033
- Ngày Âm Lịch: Tân Sửu 25/9/2033
- Ngày Tân Sửu tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu Ngày Xấu
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Dương công lụy: ...
Ngũ Hành
Ngày: tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Tên ngày:
Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.Kiêng cữ:
Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 1/10/2033 ngày Ất Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
1
9 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 2/10/2033 ngày Bính Tuất tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
2
10 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 3/10/2033 ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
3
11 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 4/10/2033 ngày Mậu Tý tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
4
12 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 5/10/2033 ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
5
13 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 6/10/2033 ngày Canh Dần tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
6
14 Canh Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 7/10/2033 ngày Tân Mão tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
7
15 Tân Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 8/10/2033 ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
8
16 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 9/10/2033 ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
9
17 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 10/10/2033 ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
10
18 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 11/10/2033 ngày Ất Mùi tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
11
19 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 12/10/2033 ngày Bính Thân tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
12
20 Bính Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 13/10/2033 ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
13
21 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 14/10/2033 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
14
22 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 15/10/2033 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
15
23 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 16/10/2033 ngày Canh Tý tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
16
24 Canh Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 17/10/2033 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
17
25 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 18/10/2033 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
18
26 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 19/10/2033 ngày Quý Mão tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
19
27 Quý Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 20/10/2033 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
20
28 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 21/10/2033 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
21
29 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 22/10/2033 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
22
30 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 23/10/2033 ngày Đinh Mùi tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
23
1/10 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 24/10/2033 ngày Mậu Thân tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
24
2 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 25/10/2033 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
25
3 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 26/10/2033 ngày Canh Tuất tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
26
4 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 27/10/2033 ngày Tân Hợi tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
27
5 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 28/10/2033 ngày Nhâm Tý tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
28
6 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 29/10/2033 ngày Quý Sửu tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
29
7 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 30/10/2033 ngày Giáp Dần tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
30
8 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 31/10/2033 ngày Ất Mão tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
31
9 Ất Mão