- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 5/10/2033
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Sửu 13/9/2033
- Ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu Ngày Xấu
- Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: kỷ sửu
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn
Tên ngày:
Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.Kiêng cữ:
Việc đi thuyền .Ngoại lệ:
- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.
- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 1/10/2033 ngày Ất Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
1
9 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 2/10/2033 ngày Bính Tuất tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
2
10 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 3/10/2033 ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
3
11 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 4/10/2033 ngày Mậu Tý tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
4
12 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 5/10/2033 ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
5
13 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 6/10/2033 ngày Canh Dần tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
6
14 Canh Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 7/10/2033 ngày Tân Mão tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
7
15 Tân Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 8/10/2033 ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
8
16 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 9/10/2033 ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
9
17 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 10/10/2033 ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
10
18 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 11/10/2033 ngày Ất Mùi tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
11
19 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 12/10/2033 ngày Bính Thân tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
12
20 Bính Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 13/10/2033 ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
13
21 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 14/10/2033 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
14
22 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 15/10/2033 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
15
23 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 16/10/2033 ngày Canh Tý tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
16
24 Canh Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 17/10/2033 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
17
25 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 18/10/2033 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
18
26 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 19/10/2033 ngày Quý Mão tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
19
27 Quý Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 20/10/2033 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
20
28 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 21/10/2033 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
21
29 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 22/10/2033 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
22
30 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 23/10/2033 ngày Đinh Mùi tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
23
1/10 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 24/10/2033 ngày Mậu Thân tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
24
2 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 25/10/2033 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
25
3 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 26/10/2033 ngày Canh Tuất tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
26
4 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 27/10/2033 ngày Tân Hợi tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
27
5 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 28/10/2033 ngày Nhâm Tý tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
28
6 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 29/10/2033 ngày Quý Sửu tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
29
7 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 30/10/2033 ngày Giáp Dần tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
30
8 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 31/10/2033 ngày Ất Mão tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
31
9 Ất Mão