- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 8/10/2033
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Thìn 16/9/2033
- Ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu Ngày Xấu
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 1/10/2033 ngày Ất Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
1
9 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 2/10/2033 ngày Bính Tuất tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
2
10 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 3/10/2033 ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
3
11 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 4/10/2033 ngày Mậu Tý tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
4
12 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 5/10/2033 ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
5
13 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 6/10/2033 ngày Canh Dần tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
6
14 Canh Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 7/10/2033 ngày Tân Mão tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
7
15 Tân Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 8/10/2033 ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
8
16 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 9/10/2033 ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
9
17 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 10/10/2033 ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
10
18 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 11/10/2033 ngày Ất Mùi tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
11
19 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 12/10/2033 ngày Bính Thân tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
12
20 Bính Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 13/10/2033 ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
13
21 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 14/10/2033 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
14
22 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 15/10/2033 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
15
23 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 16/10/2033 ngày Canh Tý tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
16
24 Canh Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 17/10/2033 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
17
25 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 18/10/2033 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
18
26 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 19/10/2033 ngày Quý Mão tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
19
27 Quý Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 20/10/2033 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
20
28 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 21/10/2033 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
21
29 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 22/10/2033 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
22
30 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 23/10/2033 ngày Đinh Mùi tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
23
1/10 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 24/10/2033 ngày Mậu Thân tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
24
2 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 25/10/2033 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
25
3 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 26/10/2033 ngày Canh Tuất tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
26
4 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 27/10/2033 ngày Tân Hợi tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
27
5 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 28/10/2033 ngày Nhâm Tý tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
28
6 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 29/10/2033 ngày Quý Sửu tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
29
7 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 30/10/2033 ngày Giáp Dần tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
30
8 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 31/10/2033 ngày Ất Mão tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
31
9 Ất Mão