- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 18/10/2033
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Dần 26/9/2033
- Ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu Ngày Tốt
- Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm dần
tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Tên ngày:
Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.Kiêng cữ:
Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.Ngoại lệ:
- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa
Sao xấu
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2033
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 1/10/2033 ngày Ất Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
1
9 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 2/10/2033 ngày Bính Tuất tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
2
10 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 3/10/2033 ngày Đinh Hợi tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
3
11 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 4/10/2033 ngày Mậu Tý tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
4
12 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 5/10/2033 ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
5
13 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 6/10/2033 ngày Canh Dần tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
6
14 Canh Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 7/10/2033 ngày Tân Mão tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
7
15 Tân Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 8/10/2033 ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
8
16 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 9/10/2033 ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
9
17 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 10/10/2033 ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
10
18 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 11/10/2033 ngày Ất Mùi tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
11
19 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 12/10/2033 ngày Bính Thân tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
12
20 Bính Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 13/10/2033 ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
13
21 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 14/10/2033 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
14
22 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 15/10/2033 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
15
23 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 16/10/2033 ngày Canh Tý tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
16
24 Canh Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 17/10/2033 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
17
25 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 18/10/2033 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
18
26 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 19/10/2033 ngày Quý Mão tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
19
27 Quý Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 20/10/2033 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
20
28 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 21/10/2033 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
21
29 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 22/10/2033 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Tuất năm Quý Sửu
22
30 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 23/10/2033 ngày Đinh Mùi tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
23
1/10 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 24/10/2033 ngày Mậu Thân tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
24
2 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 25/10/2033 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
25
3 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 26/10/2033 ngày Canh Tuất tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
26
4 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 27/10/2033 ngày Tân Hợi tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
27
5 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 28/10/2033 ngày Nhâm Tý tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
28
6 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 29/10/2033 ngày Quý Sửu tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
29
7 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 30/10/2033 ngày Giáp Dần tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
30
8 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2033, Lịch âm 31/10/2033 ngày Ất Mão tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
31
9 Ất Mão