- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 18/7/2031
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Mùi 29/5/2031
- Ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: kỷ mùi
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao cang
Tên ngày:
Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.Kiêng cữ:
Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi từ đó lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sanh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên lấy tên của Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay vào làm hành chính, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng dễ bị tai nạn.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Đức: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 1/7/2031 ngày Nhâm Dần tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
1
12 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 2/7/2031 ngày Quý Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
2
13 Quý Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 3/7/2031 ngày Giáp Thìn tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
3
14 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 4/7/2031 ngày Ất Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
4
15 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 5/7/2031 ngày Bính Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
5
16 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 6/7/2031 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
6
17 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 7/7/2031 ngày Mậu Thân tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
7
18 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 8/7/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
8
19 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 9/7/2031 ngày Canh Tuất tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
9
20 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 10/7/2031 ngày Tân Hợi tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
10
21 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 11/7/2031 ngày Nhâm Tý tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
11
22 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 12/7/2031 ngày Quý Sửu tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
12
23 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 13/7/2031 ngày Giáp Dần tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
13
24 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 14/7/2031 ngày Ất Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
14
25 Ất Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 15/7/2031 ngày Bính Thìn tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
15
26 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 16/7/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
16
27 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 17/7/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
17
28 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 18/7/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
18
29 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 19/7/2031 ngày Canh Thân tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
19
1/6 Canh Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 20/7/2031 ngày Tân Dậu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
20
2 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 21/7/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
21
3 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 22/7/2031 ngày Quý Hợi tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
22
4 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 23/7/2031 ngày Giáp Tý tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
23
5 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 24/7/2031 ngày Ất Sửu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
24
6 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 25/7/2031 ngày Bính Dần tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
25
7 Bính Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 26/7/2031 ngày Đinh Mão tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
26
8 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 27/7/2031 ngày Mậu Thìn tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
27
9 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 28/7/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
28
10 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 29/7/2031 ngày Canh Ngọ tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
29
11 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 30/7/2031 ngày Tân Mùi tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
30
12 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 31/7/2031 ngày Nhâm Thân tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
31
13 Nhâm Thân