- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 27/7/2031
- Ngày Âm Lịch: Mậu Thìn 9/6/2031
- Ngày Mậu Thìn tháng Ất Mùi năm Tân Hợi Ngày Xấu
- Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: mậu thìn
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
Tên ngày:
Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.Kiêng cữ:
Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.
- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.
- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.
Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc g
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc g
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 1/7/2031 ngày Nhâm Dần tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
1
12 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 2/7/2031 ngày Quý Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
2
13 Quý Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 3/7/2031 ngày Giáp Thìn tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
3
14 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 4/7/2031 ngày Ất Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
4
15 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 5/7/2031 ngày Bính Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
5
16 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 6/7/2031 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
6
17 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 7/7/2031 ngày Mậu Thân tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
7
18 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 8/7/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
8
19 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 9/7/2031 ngày Canh Tuất tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
9
20 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 10/7/2031 ngày Tân Hợi tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
10
21 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 11/7/2031 ngày Nhâm Tý tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
11
22 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 12/7/2031 ngày Quý Sửu tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
12
23 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 13/7/2031 ngày Giáp Dần tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
13
24 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 14/7/2031 ngày Ất Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
14
25 Ất Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 15/7/2031 ngày Bính Thìn tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
15
26 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 16/7/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
16
27 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 17/7/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
17
28 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 18/7/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
18
29 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 19/7/2031 ngày Canh Thân tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
19
1/6 Canh Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 20/7/2031 ngày Tân Dậu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
20
2 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 21/7/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
21
3 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 22/7/2031 ngày Quý Hợi tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
22
4 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 23/7/2031 ngày Giáp Tý tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
23
5 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 24/7/2031 ngày Ất Sửu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
24
6 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 25/7/2031 ngày Bính Dần tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
25
7 Bính Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 26/7/2031 ngày Đinh Mão tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
26
8 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 27/7/2031 ngày Mậu Thìn tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
27
9 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 28/7/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
28
10 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 29/7/2031 ngày Canh Ngọ tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
29
11 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 30/7/2031 ngày Tân Mùi tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
30
12 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 31/7/2031 ngày Nhâm Thân tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
31
13 Nhâm Thân