- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 6/7/2031
- Ngày Âm Lịch: Đinh Mùi 17/5/2031
- Ngày Đinh Mùi tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: đinh mùi
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Đức: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 1/7/2031 ngày Nhâm Dần tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
1
12 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 2/7/2031 ngày Quý Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
2
13 Quý Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 3/7/2031 ngày Giáp Thìn tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
3
14 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 4/7/2031 ngày Ất Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
4
15 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 5/7/2031 ngày Bính Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
5
16 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 6/7/2031 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
6
17 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 7/7/2031 ngày Mậu Thân tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
7
18 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 8/7/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
8
19 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 9/7/2031 ngày Canh Tuất tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
9
20 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 10/7/2031 ngày Tân Hợi tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
10
21 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 11/7/2031 ngày Nhâm Tý tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
11
22 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 12/7/2031 ngày Quý Sửu tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
12
23 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 13/7/2031 ngày Giáp Dần tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
13
24 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 14/7/2031 ngày Ất Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
14
25 Ất Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 15/7/2031 ngày Bính Thìn tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
15
26 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 16/7/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
16
27 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 17/7/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
17
28 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 18/7/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
18
29 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 19/7/2031 ngày Canh Thân tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
19
1/6 Canh Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 20/7/2031 ngày Tân Dậu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
20
2 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 21/7/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
21
3 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 22/7/2031 ngày Quý Hợi tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
22
4 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 23/7/2031 ngày Giáp Tý tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
23
5 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 24/7/2031 ngày Ất Sửu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
24
6 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 25/7/2031 ngày Bính Dần tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
25
7 Bính Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 26/7/2031 ngày Đinh Mão tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
26
8 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 27/7/2031 ngày Mậu Thìn tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
27
9 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 28/7/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
28
10 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 29/7/2031 ngày Canh Ngọ tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
29
11 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 30/7/2031 ngày Tân Mùi tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
30
12 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 31/7/2031 ngày Nhâm Thân tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
31
13 Nhâm Thân