- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 28/7/2031
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Tỵ 10/6/2031
- Ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Mùi năm Tân Hợi Ngày Bình Thường
- Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: kỷ tỵ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Tên ngày:
Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.Kiêng cữ:
Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thiên thành: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Phúc Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú. Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Sao xấu
Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú. Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 1/7/2031 ngày Nhâm Dần tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
1
12 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 2/7/2031 ngày Quý Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
2
13 Quý Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 3/7/2031 ngày Giáp Thìn tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
3
14 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 4/7/2031 ngày Ất Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
4
15 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 5/7/2031 ngày Bính Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
5
16 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 6/7/2031 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
6
17 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 7/7/2031 ngày Mậu Thân tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
7
18 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 8/7/2031 ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
8
19 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 9/7/2031 ngày Canh Tuất tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
9
20 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 10/7/2031 ngày Tân Hợi tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
10
21 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 11/7/2031 ngày Nhâm Tý tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
11
22 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 12/7/2031 ngày Quý Sửu tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
12
23 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 13/7/2031 ngày Giáp Dần tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
13
24 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 14/7/2031 ngày Ất Mão tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
14
25 Ất Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 15/7/2031 ngày Bính Thìn tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
15
26 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 16/7/2031 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
16
27 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 17/7/2031 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
17
28 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 18/7/2031 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Ngọ năm Tân Hợi
18
29 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 19/7/2031 ngày Canh Thân tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
19
1/6 Canh Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 20/7/2031 ngày Tân Dậu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
20
2 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 21/7/2031 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
21
3 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 22/7/2031 ngày Quý Hợi tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
22
4 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 23/7/2031 ngày Giáp Tý tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
23
5 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 24/7/2031 ngày Ất Sửu tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
24
6 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 25/7/2031 ngày Bính Dần tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
25
7 Bính Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 26/7/2031 ngày Đinh Mão tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
26
8 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 27/7/2031 ngày Mậu Thìn tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
27
9 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 28/7/2031 ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
28
10 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 29/7/2031 ngày Canh Ngọ tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
29
11 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 30/7/2031 ngày Tân Mùi tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
30
12 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2031, Lịch âm 31/7/2031 ngày Nhâm Thân tháng Ất Mùi năm Tân Hợi
31
13 Nhâm Thân