- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 19/12/2030
- Ngày Âm Lịch: Mậu Tý 25/11/2030
- Ngày Mậu Tý tháng Mậu Tý năm Canh Tuất Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: mậu tí
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Quan nhật: Tốt cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Sao xấu
Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2030
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 1/12/2030 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
1
7 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 2/12/2030 ngày Tân Mùi tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
2
8 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 3/12/2030 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
3
9 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 4/12/2030 ngày Quý Dậu tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
4
10 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 5/12/2030 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
5
11 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 6/12/2030 ngày Ất Hợi tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
6
12 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 7/12/2030 ngày Bính Tý tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
7
13 Bính Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 8/12/2030 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
8
14 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 9/12/2030 ngày Mậu Dần tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
9
15 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 10/12/2030 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
10
16 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 11/12/2030 ngày Canh Thìn tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
11
17 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 12/12/2030 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
12
18 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 13/12/2030 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
13
19 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 14/12/2030 ngày Quý Mùi tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
14
20 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 15/12/2030 ngày Giáp Thân tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
15
21 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 16/12/2030 ngày Ất Dậu tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
16
22 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 17/12/2030 ngày Bính Tuất tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
17
23 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 18/12/2030 ngày Đinh Hợi tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
18
24 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 19/12/2030 ngày Mậu Tý tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
19
25 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 20/12/2030 ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
20
26 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 21/12/2030 ngày Canh Dần tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
21
27 Canh Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 22/12/2030 ngày Tân Mão tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
22
28 Tân Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 23/12/2030 ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
23
29 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 24/12/2030 ngày Quý Tỵ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
24
30 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 25/12/2030 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
25
1/12 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 26/12/2030 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
26
2 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 27/12/2030 ngày Bính Thân tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
27
3 Bính Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 28/12/2030 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
28
4 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 29/12/2030 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
29
5 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 30/12/2030 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
30
6 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 31/12/2030 ngày Canh Tý tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
31
7 Canh Tý