- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 24/12/2030
- Ngày Âm Lịch: Quý Tỵ 30/11/2030
- Ngày Quý Tỵ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất Ngày Xấu
- Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: quý tỵ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên đức: Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin)Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2030
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 1/12/2030 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
1
7 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 2/12/2030 ngày Tân Mùi tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
2
8 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 3/12/2030 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
3
9 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 4/12/2030 ngày Quý Dậu tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
4
10 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 5/12/2030 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
5
11 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 6/12/2030 ngày Ất Hợi tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
6
12 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 7/12/2030 ngày Bính Tý tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
7
13 Bính Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 8/12/2030 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
8
14 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 9/12/2030 ngày Mậu Dần tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
9
15 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 10/12/2030 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
10
16 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 11/12/2030 ngày Canh Thìn tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
11
17 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 12/12/2030 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
12
18 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 13/12/2030 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
13
19 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 14/12/2030 ngày Quý Mùi tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
14
20 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 15/12/2030 ngày Giáp Thân tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
15
21 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 16/12/2030 ngày Ất Dậu tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
16
22 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 17/12/2030 ngày Bính Tuất tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
17
23 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 18/12/2030 ngày Đinh Hợi tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
18
24 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 19/12/2030 ngày Mậu Tý tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
19
25 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 20/12/2030 ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
20
26 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 21/12/2030 ngày Canh Dần tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
21
27 Canh Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 22/12/2030 ngày Tân Mão tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
22
28 Tân Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 23/12/2030 ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
23
29 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 24/12/2030 ngày Quý Tỵ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
24
30 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 25/12/2030 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
25
1/12 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 26/12/2030 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
26
2 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 27/12/2030 ngày Bính Thân tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
27
3 Bính Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 28/12/2030 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
28
4 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 29/12/2030 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
29
5 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 30/12/2030 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
30
6 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 31/12/2030 ngày Canh Tý tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
31
7 Canh Tý