- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 29/12/2030
- Ngày Âm Lịch: Mậu Tuất 5/12/2030
- Ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất Ngày Bình Thường
- Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: mậu tuất
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cướ
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cướ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2030
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 1/12/2030 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
1
7 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 2/12/2030 ngày Tân Mùi tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
2
8 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 3/12/2030 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
3
9 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 4/12/2030 ngày Quý Dậu tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
4
10 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 5/12/2030 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
5
11 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 6/12/2030 ngày Ất Hợi tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
6
12 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 7/12/2030 ngày Bính Tý tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
7
13 Bính Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 8/12/2030 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
8
14 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 9/12/2030 ngày Mậu Dần tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
9
15 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 10/12/2030 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
10
16 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 11/12/2030 ngày Canh Thìn tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
11
17 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 12/12/2030 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
12
18 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 13/12/2030 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
13
19 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 14/12/2030 ngày Quý Mùi tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
14
20 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 15/12/2030 ngày Giáp Thân tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
15
21 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 16/12/2030 ngày Ất Dậu tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
16
22 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 17/12/2030 ngày Bính Tuất tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
17
23 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 18/12/2030 ngày Đinh Hợi tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
18
24 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 19/12/2030 ngày Mậu Tý tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
19
25 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 20/12/2030 ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
20
26 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 21/12/2030 ngày Canh Dần tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
21
27 Canh Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 22/12/2030 ngày Tân Mão tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
22
28 Tân Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 23/12/2030 ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
23
29 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 24/12/2030 ngày Quý Tỵ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
24
30 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 25/12/2030 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
25
1/12 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 26/12/2030 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
26
2 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 27/12/2030 ngày Bính Thân tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
27
3 Bính Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 28/12/2030 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
28
4 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 29/12/2030 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
29
5 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 30/12/2030 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
30
6 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 31/12/2030 ngày Canh Tý tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
31
7 Canh Tý