- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 31/12/2030
- Ngày Âm Lịch: Canh Tý 7/12/2030
- Ngày Canh Tý tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: canh tí
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
Tên ngày:
Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.Kiêng cữ:
Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.
- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2030
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 1/12/2030 ngày Canh Ngọ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
1
7 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 2/12/2030 ngày Tân Mùi tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
2
8 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 3/12/2030 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
3
9 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 4/12/2030 ngày Quý Dậu tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
4
10 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 5/12/2030 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
5
11 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 6/12/2030 ngày Ất Hợi tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
6
12 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 7/12/2030 ngày Bính Tý tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
7
13 Bính Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 8/12/2030 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
8
14 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 9/12/2030 ngày Mậu Dần tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
9
15 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 10/12/2030 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
10
16 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 11/12/2030 ngày Canh Thìn tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
11
17 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 12/12/2030 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
12
18 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 13/12/2030 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
13
19 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 14/12/2030 ngày Quý Mùi tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
14
20 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 15/12/2030 ngày Giáp Thân tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
15
21 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 16/12/2030 ngày Ất Dậu tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
16
22 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 17/12/2030 ngày Bính Tuất tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
17
23 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 18/12/2030 ngày Đinh Hợi tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
18
24 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 19/12/2030 ngày Mậu Tý tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
19
25 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 20/12/2030 ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
20
26 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 21/12/2030 ngày Canh Dần tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
21
27 Canh Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 22/12/2030 ngày Tân Mão tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
22
28 Tân Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 23/12/2030 ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
23
29 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 24/12/2030 ngày Quý Tỵ tháng Mậu Tý năm Canh Tuất
24
30 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 25/12/2030 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
25
1/12 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 26/12/2030 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
26
2 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 27/12/2030 ngày Bính Thân tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
27
3 Bính Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 28/12/2030 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
28
4 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 29/12/2030 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
29
5 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 30/12/2030 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
30
6 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2030, Lịch âm 31/12/2030 ngày Canh Tý tháng Kỷ Sửu năm Canh Tuất
31
7 Canh Tý