Kiến Thức

17 Thủ Thuật Seach đâu trúng đó trên Google

17 thủ thuật “search đâu trúng đó” trên google.

Bạn sẽ hối tiếc vì không biết đến các thủ thuật “search đâu trúng đó” này trên google sớm hơn.

1. Dùng dấu ngoặc kép “ “ để tìm kiếm chính xác từ khóa nằm trong đó theo một trật tự chính xác.
Ví dụ: “inbound marketing”
2. Dùng dấu cộng “+” dùng kết hợp để tìm cụ thể một từ khóa nào đó và bắt buộc có trong kết quả tìm kiếm.
Ví dụ: inbound marketing +advertising
Lưu ý: Bạn phải đặt dấu “+” sát từ khóa, không có khoảng trống.
3. Dùng dấu trừ “-” để loại bỏ một kết quả nào đó khỏi kết quả tìm kiếm của bạn.
Lưu ý: Bạn phải đặt dấu “-” sát từ khóa, không có khoảng trống.
Ví dụ: inbound marketing -advertising
4. Dùng dấu ngã “~” để tìm một từ trong tìm kiếm và các kết quả có chứa các từ tương tự hoặc từ đồng nghĩa.
Ví dụ: “inbound marketing” ~ professional
5. Dùng “OR” hoặc dấu “I” để tìm kiếm 1 trong 2 từ khóa
Ví dụ: inbound marketing OR advertising
6. Toán thử “..” được dùng để tìm khoảng giữa các con số.
7. Dấu sao “*” để tìm kiếm với cụm từ mình không biết rõ.
Lưu ý: Dấu * có thể đứng trước, đứng giữa, đứng sau từ khóa cần tìm.
8. Cú pháp “site:” khi bạn chỉ muốn tìm riêng một trong một trang web cụ thể nào.
9. Cú pháp “related:” để tìm ra được những trang web có nội dung liên quan.
10. Cú pháp “allintext:” để tìm tất cả các từ có trong truy vấn và CHỈ ở trong nội dung của website (phần text).
11. Cú pháp “cache:” dùng để xem lại bản cache đã được Google lưu lại.
12. Cú pháp “filetype:” dùng để tìm chính xác loại file: doc, pdf, mp3, zip, xls,…
13. Cú pháp “define:” dùng để tra định nghĩa của các từ, cụm từ.
Lưu ý dùng trên Google.com, trên Google.com.vn không hiểu cú pháp này.
14. Cú pháp “inurl:”để tìm từ khóa trong đường dẫn.
15. Cú pháp “allinurl:” nếu muốn tuyệt đối tất cả các từ khóa đều phải xuất hiện trong đường dẫn.
16. Cú pháp “allintitle:” dùng để tìm tất cả các từ có trong truy vấn và CHỈ ở trong tiêu đề của website (title).

17. Cú pháp “intitle:” có ý nghĩa tương tự allintitle và là con của allintitle. Thường được kết hợp với từ khóa trước hoặc sau nó.

Đăng bởi: Hiền Huỳnh

ALONGWALKER Singapore: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Philippines: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Indonesia: Saluran untuk mengeksplorasi pengalaman para pemuda global ALONGWALKER Malaysia: Saluran untuk menjelajahi pengalaman global belia ALONGWALKER Japan: 発見・体験、日本旅行に関する記事 ALONGWALKER Thailand: ช่องทางในการสำรวจประสบการณ์ของเยาวชนระดับโลก