Gia Đình Tâm Sự

Daycation là gì? Cách dùng từ ‘daycation’ trong tiếng Anh

Daycation xuất hiện từ đầu những năm 1800 nhưng bắt đầu nở rộ vào thế kỷ 21.

nghĩa là gì, tiếng anh, daycation là gì? cách dùng từ ‘daycation’ trong tiếng anh

Daycation đang là xu hướng du lịch mới mẻ nở rộ trong thời gian gần đây. Bạn đã từng thử trải nghiệm một kỳ nghỉ trong ngày như vậy rồi chứ?

Định nghĩa: Daycation /ˌdeɪˈkeɪʃən/ (danh từ): Kỳ nghỉ trong ngày.

Cách phát âm từ Daycation:

Daycation nghĩa là gì?

Được ghép giữa ‘day’ và ‘vacation’, Daycation là từ tiếng Anh dùng để chỉ một chuyến đi hoặc kỳ nghỉ trong ngày, không đi qua đêm.

Khái niệm daycation không phải mới mà đã xuất hiện từ khi du lịch đường sắt bắt đầu phát triển, tức là vào đầu những năm 1800.

Tuy nhiên, đến thế kỷ 21, xu hướng du lịch trong ngày trở daycation nên nở rộ vì không cần mất nhiều thời gian, chi phí đi lại cũng rẻ hơn kiểu du lịch dài ngày.

Trong bối cảnh con người trở nên bận rộn, thời gian nghỉ ngơi bị cắt giảm, nhiều xu hướng du lịch mới dần xuất hiện và thay thế những tour du lịch truyền thống.

Bên cạnh daycation, nhiều người bắt đầu quan tâm đến staycation – kỳ nghỉ ở nhà hoặc gần nhà thay vì đến một vùng đất, thành phố khác.

Cách dùng từ ‘daycation’ trong tiếng Anh

Sau đây là ví dụ về cách dùng từ ‘daycation’ trong tiếng Anh:

– Instead of spending lots of dough on far-away travel, my friends and I have decided to try and fill our summer with daycations, vacations lasting only a day.

Dịch nghĩa: Thay vì tốn nhiều công sức cho những chuyến du lịch xa, tôi và bạn bè quyết định thử “lấp đầy” mùa hè bằng những kỳ nghỉ trong ngày, những chuyến đi chỉ kéo dài một ngày.

– Daycations are great because you can grab a group of friends, enjoy the day as if you were on vacation and still be home in time to pick up the kids from school.

Dịch nghĩa: Kỳ nghỉ trong ngày là lựa chọn tuyệt vời vì bạn có thể đi cùng bạn bè, tận hưởng một ngày nghỉ thực thụ và vẫn có thể kịp về nhà để đón con tan học.

Đăng bởi: Như Quỳnh

ALONGWALKER Singapore: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Philippines: The channel to explore experiences of global youth ALONGWALKER Indonesia: Saluran untuk mengeksplorasi pengalaman para pemuda global ALONGWALKER Malaysia: Saluran untuk menjelajahi pengalaman global belia ALONGWALKER Japan: 発見・体験、日本旅行に関する記事 ALONGWALKER Thailand: ช่องทางในการสำรวจประสบการณ์ของเยาวชนระดับโลก